Nội dung text [C11.U3] TEST 2 GV.docx
Unit 3: CITIES OF THE FUTURE TEST 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. privacy B. limit C. device D. diversity A. privacy - /'praɪvəsi/ B. limit - /'lɪmɪt/ C. device - /dɪ'vaɪs/ D. diversity - /daɪ'vɜ:rsəti/ Question 2: A. electric B. cycle C. service D. percent A. electric- /ɪ'lɛktrɪk/ B. cycle - /'saɪkəl/ C. service - /'sɜrvɪs/ D. percent - /pər'sent/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. modern B. household C. private D. correct A. modern - /'mɒdərn/ B. household - /'haʊshoʊld/ C. private - /'praɪvɪt/ D. correct - /kə'rɛkt Question 4: A. sustainable B. infrastructure C. economy D. pedestrian A. sustainable - /sə'steɪnəbl/ B. infrastructure - /'ɪnfrə,strʌkt∫ər/ C. economy - /ɪ'kɒnəmi/ D. pedestrian - /pə'destriən/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: In the future, advanced technology will help residents ________ with the effects of climate change. A. cope B. pay C. make D. take COPE WITH = ĐỐI MẶT VỚI Question 6: The design of future cities will encourage people to ________ more with their environment through green spaces. A. promote B. explain C. control D. interact Thiết kế của các thành phố tương lai sẽ khuyến khích mọi người _________ nhiều hơn với môi trường của họ thông qua các không gian xanh. A. promote (thúc đẩy) B. explain (giải thích) C. control (kiểm soát)
D. interact (tương tác) Question 7: Innovations in technology and infrastructure are essential to creating more _______ cities for the growing population A. definite B. livable C. interactive D. affordable Những đổi mới trong công nghệ và cơ sở hạ tầng là điều cần thiết để tạo ra các thành phố _________ hơn cho dân số đang tăng trưởng. A. definite (rõ ràng) B. livable (đáng sống) C. interactive (tương tác) D. affordable (phải chăng) Question 8: Urban planning decisions today will have a lasting impact ________ the sustainability of cities in the future. A. for B. of C. on D. with IMPACT ON = TÁC ĐỘNG LÊN Question 9: Right now, I ________spending time at the park, enjoying the fresh air. A. am loving B. love C. will love D. loves Không chia thì hiện tại tiếp diễn với động từ "love" Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 12. Introducing EcoRide – The Future of Urban Transportation! Tired of traffic jams and pollution in the city? Say hello to EcoRide, the revolutionary new way to get (10)_______ in your city, combining convenience, sustainability, and cutting-edge technology. What is EcoRide? EcoRide is a fleet of self-driving electric vehicles designed to make urban transportation easy, fast, and eco-friendly. Whether you’re heading to work, running errands, or exploring the city, EcoRide has you covered! Why Choose EcoRide? ● Zero Emissions: Our electric vehicles run on 100% renewable energy, (11)______ your carbon footprint and helping to create a cleaner, greener city. ● On-Demand Service: With just a tap on our app, an EcoRide will be at your doorstep within minutes, ready to take you wherever you need to go. ● Smart Routing: Our AI-powered system optimizes your route, avoiding traffic and getting you to your (12)________ faster. ● Affordable & Flexible: Choose from a range of ride options to suit your budget, from solo trips to shared rides. Pay only for what you use – no hidden fees! Join us in making our city a cleaner, smarter, and more connected place to live. EcoRide – Your Ride to a Greener Future. Question 10: A. from B. around C. on D. for "Get around" có nghĩa là "di chuyển quanh" hoặc "đi lại." Trong ngữ cảnh này, "Say hello to EcoRide, the revolutionary new way to get around in your city" có nghĩa là "Hãy chào đón EcoRide, cách thức mới mang tính cách mạng để di chuyển quanh thành phố của bạn."
Question 11: A. reminding B. supporting C. reducing D. attending "Zero Emissions: Our electric vehicles run on 100% renewable energy, reducing your carbon footprint and helping to create a cleaner, greener city." "Không phát thải: Các phương tiện điện của chúng tôi chạy hoàn toàn bằng năng lượng tái tạo, giảm lượng khí thải carbon của bạn và góp phần tạo nên một thành phố sạch hơn, xanh hơn." Question 12: A. healthcare B. tools C. measure D. destination "Smart Routing: Our AI-powered system optimizes your route, avoiding traffic and getting you to your destination faster." "Định tuyến thông minh: Hệ thống AI của chúng tôi tối ưu hóa lộ trình của bạn, tránh kẹt xe và đưa bạn đến đích nhanh hơn." Announcement: Grand Opening of Future City 2050! We are thrilled to announce the grand opening of Future City 2050, the city where innovation (13)______ sustainability! Date: September 1, 2050 Location: Future City Central Plaza Join us as we unveil the most advanced smart city of the future. Explore our cutting-edge infrastructure, experience our green living spaces, and see firsthand(14)________ technology is integrated into every aspect of urban life. Be Part of the Future Today! Don’t miss this opportunity to witness the beginning of a new era in city living. For more information and to RSVP, visit www.futurecity2050.com. We look forward (15)_________ you to the city of tomorrow! Question 13: A. see B. meet C. put D. take "Meet" trong ngữ cảnh này có nghĩa là sự giao thoa hoặc kết hợp. Question 14: A. what B. how C. when D. why Khám phá cơ sở hạ tầng tiên tiến của chúng tôi, trải nghiệm không gian sống xanh, và chứng kiến tận mắt cách công nghệ được tích hợp vào mọi khía cạnh của cuộc sống đô thị. Question 15: A. welcoming B. to welcoming C. welcome D. to welcome LOOK FORWARD + TO VING + MONG ĐỢI Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. The introduction of smart technologies in cities can help reduce traffic congestion and improve public transportation. b. In future cities, people are expected to live in more sustainable and eco-friendly environments. c. Additionally, urban areas will likely see an increase in green spaces and renewable energy sources. d. As cities evolve, the quality of life for residents will continue to improve with better infrastructure and services.
e. Living in the city will become more efficient and convenient as technology advances. A. e – d – c – b – a B. b – e – c – a – d C. b – d – e – a – c D. e – a – c – b – d Câu b giới thiệu về kỳ vọng rằng trong các thành phố tương lai, con người sẽ sống trong môi trường bền vững và thân thiện với môi trường hơn. Câu e tiếp tục chủ đề về sự hiệu quả và tiện lợi trong cuộc sống ở thành phố nhờ vào tiến bộ công nghệ. Câu c nói về sự gia tăng không gian xanh và nguồn năng lượng tái tạo trong các khu vực đô thị. Câu a bổ sung về việc giới thiệu các công nghệ thông minh giúp giảm tắc nghẽn giao thông và cải thiện giao thông công cộng. Cuối cùng, câu d kết luận về việc chất lượng cuộc sống của cư dân sẽ tiếp tục được cải thiện nhờ hạ tầng và dịch vụ tốt hơn. Question 17: a. Moreover, these advancements will lead to a higher quality of life for residents. b. In the future, cities will rely heavily on renewable energy sources and smart infrastructure. c. As technology continues to evolve, the design and functionality of cities will transform significantly. d. For example, smart grids and energy-efficient buildings will become the norm. e. Dear residents, as we look toward the future, it’s clear that urban living will undergo substantial changes. A. e – b – d – c – a B. e – c – b – d – a C. e – c – a – b – d D. e – b – a – d – c Câu e mở đầu với lời chào và giới thiệu về những thay đôi đáng kể mà cuộc sông đô thị sẽ trải qua trong tương lai. Câu c tiếp tục phát triển chủ đề này bằng cách nói về sự tiến hóa của công nghệ và cách thiết kế và chức năng của các thành phố sẽ biến đổi. Câu b đề cập đến việc các thành phố sẽ phụ thuộc nhiều vào nguồn năng lượng tái tạo và cơ sở hạ tầng thông minh. Câu d đưa ra ví dụ về việc các lưới điện thông minh và các tòa nhà tiết kiệm năng lượng sẽ trở thành tiêu chuẩn. Cuối cùng, câu a kết luận về việc những tiến bộ này sẽ mang lại chất lượng cuộc sống cao hơn cho cư dân. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 23. The concept of the smart city gained relevant success in the last years and it (18)___________ as the model for the city of the future. It represents a model of development of the city, in which the use of different types of technologies and infrastructures has the aim to provide an improvement in the quality of life of citizens and support the environment in a sustainable manner. It is a multi-level approach that wants to reduce the negative effects of urbanization processes and at the same time maximize the benefits of a modern, connected and informed city. (19)__________ and actions to implement, that goes beyond to the simple establishment of the latest technologies. At the base of the smart city, there is the so-called smart grid, which is an intelligent network that provides efficient management of the energy supply and storage inside the city. (20)_________, the city is able (21)__________ about the consumption and demand for energy and at the same time connect all the main actors of the smart cities: businesses, governments, citizens, energy producers, in a multi-faced network. The intelligent use of technology is only the starting point, the collection and information processing leads to a numerous type of applications inside the urban center: an intelligent management of the urban lights, systems of smart parking or traffic management, an increased level in education and culture, the efficient waste and water management, the control of air pollution, the possibility to connect your device with the smart home and the construction of safer and smarter buildings and many others. (22)__________, we can run into a myriad of different aspects: green economy, internet of things, security of building in case of weather events, autonomous vehicles, social inclusion (23)__________ only to provide some examples.