PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 14. ĐỀ VIP 14 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN VẬT LÝ NĂM 2024.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO 14 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:…………………………………………………..Số báo danh:. ……………………… Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế 0()uUcost 6   lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức 0()iIcost 3   , với 00UI0 . Đoạn mạch AB chứa A. điện trở thuần. B. cuộn dây không thuần cảm. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện. Câu 2: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số prôtôn. Câu 3: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Với Cảm kháng LZ và dung kháng CZ .Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là    0uUcost(V) 6 thì cường độ dòng điện trong mạch là    0iIcost(A) 2 . Mạch điện có A. LC B. LCZZ C. LCZZ D. LC Câu 4: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải A. gảy đàn mạnh hơn. B. gảy đàn nhẹ hơn. C. làm chùng dây đàn hơn. D. kéo căng dây đàn hơn. Câu 5: Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng? A. Không tương tác nhau. B. Hút nhau. C. Có thể hút hoặc đẩy nhau. D. Đẩy nhau. Câu 6: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của A. các ion dương ở các nút mạng với nhau. B. các electron với các ion dương ở các nút mạng. C. các ion âm ở các nút mạng với nhau. D. các electron với nhau. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình 2 xAt Tcos    (t tính bằng s). Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ là A. li độ x . B. biên độ A . C. chu kỳ T . D. pha ban đầu  . Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x thì giá trị của lực kéo về là A. 21 2Fkx . B. Fkx . C. 21 2Fmv . D. Fma . Câu 9: Chọn phát biểu đúng? Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y là vì A. độ hụt khối của X lớn hơn của Y B. độ hụt khối của X nhỏ hơn của Y C. năng lượng liên kết của X lớn hơn của Y D. năng lượng liên kết riêng của X lớn hơn của Y Câu 10: Các tia sáng đơn sắc màu đỏ, vàng, lục và tím truyền trong nước với tốc độ lần lượt là dv , vv , lv và tv . Kết luận nào sau đây là đúng? A. dvt.vvvv l B. tvd.vvvv l C. dvt.vvvv l D. tvo.vvvv l Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10 8 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động Câu 12: Sợi dây mềm PQ có đầu Q cố định. Một sóng tới truyền từ P đến Q thì bị phản xạ. Sóng phản xạ và sóng tới tại điểm Q luôn A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha . 2  D. lệch pha . 3  Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là 11xAcost và 22xAcost với A0 . Để biên độ dao động tổng hợp cũng bằng A thì 21 có thể bằng A. 0 . B.  . C. 2  . D. 2 3  . Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ cong 0s , tần số góc  và pha ban đầu  . Phương trình dao động của con lắc là A. 0cos()sst . B. 0cos()sst . C. 0cos()slst . D. 2 0cos()sst . Câu 15: Đặt điện áp 0uUcostV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 22 . () R RL B. .L R  C. 22 . () L RL   D. .R L Câu 16: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định thì tốc độ góc của rôto A. lớn hơn tốc độ góc của từ trường. B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ góc của từ trường, tùy thuộc tải. C. bằng tốc độ góc của từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường. Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R thành mạch kín, cường độ dòng điện trong mạch là I . Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài xác định bởi biểu thức A. .. NUEIr B. .(). NUIRr C. .. NUIr D. .. NUEIr Câu 18: Sóng điện từ được sử dụng trong truyền hình vệ tinh và truyền thông ngoài vũ trụ là A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng dài. Câu 19: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở hạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 20: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 21: Trong máy quang phổ lăng kính, hệ lăng kính có tác dụng A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tăng cường độ chùm sáng. D. giao thoa ánh sáng Câu 22: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,59 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 200 cm. Trên màn quan sát, tính từ vân sáng trung tâm, tại vị trí cách vân sáng trung tâm 0,767 cm là A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 7. C. vân sáng bậc 7. D. vân tối thứ 6. Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R40 , tụ điện có 3 10 CF 6   và cuộn dây thuần cảm có 1 LH  mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u120cos100t(V) 3      . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch A. i3cos100t 12      . B. i1,52cos100t 12      . C. i32cos100t 4      . D. i1,52cos100t 4      .
Câu 24: Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây là 375.10 T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là A. 5 A B. 9,9 A C. 15 A D. 20 A Câu 25: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là 6 0q12.10C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0I2mA . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là 0q , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 0I3 2 lần thứ 2024 bằng . A. 6,076 s . B. 6,079s . C. 6,077 s . D. 6,067 s . Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhất có màu giống màu vân trung tâm có 4 vân sáng của bức xạ có bước sóng 1 và 7 vân sáng của bức xạ có bước sóng 2 . Tỉ số 12/ bằng A. 5/8 B. 4/7 C. 8/5 D. 7/4 Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân 2644 1322HLiHeHe. Biết khối lượng của các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136u; 6,01702u; 4,0015u; 21u931,5MeVc . Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng tỏa ra khi có 1g heli được tạo thành theo phản ứng trên là A. 3,1.10 11 J. B. 4,2.10 10 J. C. 2,1.10 10 J. D. 6,2.10 11 J. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 100 cm dao động tại nơi có g =  2 (m/s 2 ). Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc  0 rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật s=10 cos(πt) cm . Biên độ góc của con lắc là A. 10 cm. B. 0,1 rad. C. 0,1 0 . D. 10 0 . Câu 29: Một sợi dây dài ℓ có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 8 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 10cm . Giá trị của ℓ là A. 120cm . B. 20cm . C. 80cm . D. 40cm . Câu 30: Nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất khi e trở về từ trạng thái kích thích trên. Biết năng lượng của mức thứ n là 2 13,6 nEeV n   A. 0,013 m B. 0,657 m C. 0,121 m D. 0,103m Câu 31: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  và 6,6AB . C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C ) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,15 B. 1,45 C. 1,35 D. 1,25 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều 100 V − 25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 1 10C  mF. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch góc 6  và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là A. 502. W B. 1003 . 3 W C. 252. W D. 503 . 3 W Câu 33: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 µF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 610 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I 0 . Tỷ số I/I 0 bằng A. 1,5 B. 1 C. 0,5 D. 2
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi 1RR thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là LU và CU với CLU2UU . Khi 1 2 R RR 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 120 V. Giá trị của U là A. 100 V . B. 200 V . C. 502 V . D. 1202 V . Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m , vật nặng có khối lượng 400 g . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy 2g10 m/s và 2x10 . Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật max 3 2vv . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 82 cm là A. 0,6 s. B. 0,4 s . C. 0,1 s D. 0,2 s . Câu 36: Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác định tuổi theo lượng 14C . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đồi chất với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và số nguyên tử 12C có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết, sự trao đổi chất không còn nữa trong khi 14C là chất phóng xạ  với chu kì bán rã 5730 năm nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và số nguyên tử 12 C có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cổ vật có số phân rã của 14C trong 1 giờ là 497 . Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã của 14C trong 1 giờ là 921 . Tuổi của cổ vật xấp xỉ bao nhiêu năm A. 5100. B. 1500. C. 8700. D. 3600. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 406 nm đến 760 nm (406 nm < λ < 760 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có 2 bức xạ cho vân sáng và 3 bức xạ có bước sóng λ 1 , λ 2 và  3 (λ 1 < λ 2 <  3 ) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của λ 1 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 464 nm. B. 487 nm. C. 443 nm. D. 522 nm. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1400mg gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 40/kNm .Một vật nhỏ có khối lượng 2100mg được gắn vào sát nhau như hình vẽ. Ban đầu đưa 12,mm đến vị trí lò xo nén 10cm rồi thả nhẹ. Biết hệ số ma sát giữa 12,mm với mặt sàn lần lượt là 0,1,0,4 . Biết rằng 10/gms .Trong quá trình chuyển động, lò xo bị dãn lớn nhất một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5cm B. 6,1cm C. 6,9cm D. 5,8cm Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu (M khác N). A. 24,3 cm B. 42,6 cm C. 51,2 cm D. 35,3 cm Câu 40: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3 LH  Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức 1006cos100(),utV rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình A C L M N B R

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.