Nội dung text Unit 3 (Friends Global 10) (HS).docx
7 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 39. negative adj /ˈneɡətɪv/ tiêu cực 40. contain v /kənˈteɪn/ chứa đựng, bao gồm 41. creativity n /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ khả năng sáng tạo 42. mood n /muːd/ tâm trạng 43. anxious adj /ˈæŋkʃəs/ lo lắng 44. react to phrV /riˈækt tu/ phản ứng với 45. failure n /ˈfeɪljə(r)/ sự thất bại 46. detective drama n /dɪˈtektɪv ˈdrɑːmə/ phim trinh thám 47. genre n /ˈʒɒ̃rə/ thể loại 48. mystery n /ˈmɪstri/ điều bí ẩn 49. adventure n /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu 50. character n /ˈkærəktə(r)/ nhân vật 51. supervillain n /ˈsuːpəvɪlən/ siêu phản diện Circle the correct answer Question 1. Last night we watched a horror film/ comedy and we all felt frightened. Question 2. The play was so boring/ gripping that we stayed up late to watch it. Question 3. Her career really took off after winning a talent show/ war film. B. GRAMMARS I. Quantifier (lượng từ) Lượng từ (quantifier) có thể là từ hoặc cụm từ được sử dụng để chỉ số lượng của người hoặc vật. Thông thường, lượng từ có vị trí trước các danh từ cần định lượng, có thể là danh từ số nhiều hoặc danh từ số ít 1. Các cặp lượng từ hay nhầm lẫn a. (A) Few/ (A) Little Few/ a few + N đếm được số nhiều + V số nhiều Little/ a little + N không đếm được + V số ít Few “ít, hầu như không” Mang nghĩa gần như phủ định, tiêu cực Few people understand the difference. (Rất ít người hiểu được sự khác biệt). Little “ít, hầu như không” Mang nghĩa gần như phủ định, tiêu cực Students have little choice in the matter. (Học sinh có ít sự lựa chọn trong vấn đề này. A few “một số, một vài “ Mang nghĩa khẳng định I need a few things from the store. (Tôi cần một vài thứ từ cửa hàng). A little “một chút, một ít” Mang nghĩa khẳng định If you have any spare milk, could you give me a little? (Nếu bạn có sữa dư, bạn có thể cho tôi một ít không?) *** Lưu ý - “Only a few/ only a little/ very few/ very little” để nhấn mạnh số lượng, nhưng mang nghĩa tiêu cực. There were only a few houses there. Hurry up! We've got only a little time to prepare. Very few students learn Latin now. Very little cooking oil is used in this dish. - "Not a little/ no little/ quite a few” = a lot of Quite a few people are going to arrive early. It caused not a little/ no little confusion. - Giới từ “of“ thường được đi kèm với (a) few, (a) little khi nó đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định (this/ that …), tính từ sở hữu (my, his, their, ...) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us, ...) Sift a little of the flour and salt into a bowl. I've only read a little of the book so far. b. Some/ Any Some “một ít, một vài” Any “một người/ vật nào đó (trong câu hỏi), không một chút nào, không ai (ý phủ định), bất cứ ai/ vật gì (ý khẳng định)” Some + N đếm được + V số nhiều (một vài) Any + N đếm được + V số nhiều