PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHT - VL 11 - CHUONG 1.pdf

1 CHƢƠNG I: DAO ĐỘNG Tiết 1 + 2 – BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA DAO ĐỘNG CƠ 1. Thí nghiệm a. Chuẩn bị Con lắc lò xo: gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật có khối lượng m Con lắc đơn: gồm sợi dây nhẹ không giãn, có chiều dài l, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật có khối lượng m b. Thực hiện thí nghiệm Nhận xét: - Khi hệ cân bằng: Vật nặng ở vị trí lò xo giãn một đoạn ∆l0 = mg k Vật nặng ở con lắc đơn vị trí trí dây treo thẳng đứng - Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả cho vật chuyển động + Quỹ đạo chuyển động:.................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... + Đặc điểm chuyển động:................................................................................................................................ 2. Dao động cơ: Dao động cơ là sự chuyển động ................. của một vật quanh vị trí............................................................. Ví dụ: bông hoa lay động trên cành cây khi có gió nhẹ, chiếc phao nhấp nhô lên xuống trên mặt hồ khi có gợn sóng, dây đàn run lên khi ta gãy đàn Dao động của con lắc lò xo Dao động của con lắc đơn Bông hoa lay động trên cành cây khi có gió nhẹ Dao động của xích đu Dao động tuần hoàn là dao động mà sau những khoảng thời gian ............... vật trở lại vị trí cũ và theo hướng cũ. Dao động tuần hoàn có thể có mức độ phức tạp khác nhau. Dao động tuần hoàn đon giản nhất là dao động điều hoà Ví dụ: ..............................................................................................................................................................

3 * CỦNG CỐ Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2. cos (4πt + π 2 ) (cm). Hãy xác định: a. Biên độ và pha ban đầu của dao động? b. Pha và li độ của dao động khi t = 2s ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Câu 2: Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn dao động điều hoà được mô tả như hình vẽ a. Mô tả dao động điều hoà của CLĐ? b. Xác định biên độ và li độ của con lắc ở các thời điểm t = 0; t = 0,5 s; t = 2,0 s. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Câu 3: Pittông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều. Xác định biên độ dao động của một điểm trên mặt pittông? ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Câu 4. Phương trình dao động điều hoà là x = 5cos (2πt + π 3 ) (cm). Hãy cho biết biên độ, pha ban đầu và pha ở thời điểm t của dao động. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x = 10cos ( π 3 t + π 2 ) (cm) a) Tính quãng đường chất điểm đi được sau 2 dao động. b) Tính li độ của chất điểm khi t = 6 s. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ? A. Dây đàn ghi ta rung động. B. Chiếc đu đung đưa. C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Một hòn đá được thả rơi. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
4 B. Dao động cơ điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay cosin). C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động cơ tuần hoàn biến thiên theo thời gian luôn là một đường hình sin. D. Biên độ của dao động cơ điều hòa thì không thay đổi theo thời gian, còn biên độ của dao động cơ tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thởi điểm t là A. ωt + φ. B. ω. C. φ. D. ωt. Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x Acos t .      B. x Acos t A .      C. x t cos A .      D. x cos A t .       Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. −5 cm. C. 10 cm. D. −10 cm. Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường dài 120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Câu 7. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 5cos (10πt + π 3 ) (cm). Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng (π) là A. 5 cm. B. −5 cm. C. 2,5 cm. D. −2,5 cm. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x = 5√3cos (10πt + π 3 ) (cm) Tại thời điểm t = 1 s thì li độ của chất điểm bằng A. 2,5 cm. B. −5√3 cm. C. 5 cm. D. 2,5√3 cm. Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x = 6cos (10πt + π 3 ) (cm) Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng (− π 3 ) là A. 3 cm. B. −3 cm. C. 3√3 cm. D. −3√3 cm. Câu 10. Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính R, tốc độ góc ω. Hình chiếu của M trên đường kính biến thiên điều hoà có A. biên độ R. B. biên độ 2R. C. pha ban đầu ωt D. độ dài quỹ đạo 4R.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.