PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ DÂN SỐ CƯ - 2025 -.docx

1 N D L CHỦ ĐỀ DÂN CƯ LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn. C. những thành tựu trong kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế. D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp. Câu 2. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Đồi trung du. B. Cao nguyên. C. Thành thị. D. Nông thôn. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ. B. Số lượng đông, tăng nhanh. C. Cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. D. Lao động có trình độ cao còn ít. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta? A. Dồi dào, tăng nhanh. B. Trình độ cao chiếm ưu thế. C. Phân bố không đều. D. Thiếu tác phong công nghiệp. Câu 5. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp. Câu 6. Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp. B. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp. C. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. D. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. Câu 7. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nước ta thay đổi theo xu hướng nào sau đây? A. Đã qua đào tạo giảm, sơ cấp tăng nhanh. B. Chưa qua đào tạo giảm, trung cấp giảm nhanh. C. Đã qua đào tạo tăng, chưa qua đào tạo giảm. D. Chưa qua đào tạo tăng, đại học trở lên giảm. Câu 8. Đâu không phải biện pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta? A. Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế. B. Chuyển nhanh lao động vào các đô thị. C. Nâng cao năng lực dự báo về việc làm. D. Xã hội hóa trong công tác đào tạo nghề. Câu 9. Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây ? A. Qui mô lớn và đang tăng. B. Qui mô lớn và đang giảm. C. Qui mô nhỏ và đang tăng. D. Qui mô nhỏ và đang giảm. Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Có tính cần cù, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp. C. Trình độ khoa học kĩ thuật ngày càng được nâng cao. D. Khả năng tiếp thu nhanh các tiến bộ về khoa học kĩ thuật. Câu 11. Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng thấp và đang tăng. B. Chiếm tỉ trọng cao và đang tăng. C. Chiếm tỉ trọng thấp và đang giảm. D. Chiếm tỉ trọng cao và đang giảm. Câu 12. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là A. tập trung thâm canh tăng vụ. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế. C. tập trung lao động vào đô thị. D. phát triển các ngành trình độ cao. Câu 13. Lao động nước ta vẫn tập trung nhiều ở các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản chủ yếu do
2 N D L A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao. B. thực hiện đa dạng hóa hoạt động sản xuất ở nông thôn. C. sử dụng nhiều máy móc vào sản xuất. D. tỷ lệ lao động thủ công vẫn còn cao. Câu 14. Lao động thành thị nước ta hiện nay A. mức sống phân hóa không rõ. B. đều sản xuất phi nông nghiệp. C. có xu hướng tăng lên liên tục. D. tỉ lệ thất nghiệp giảm nhanh. Câu 15. Lao động trong ngành thủy sản ở nước ta hiện nay A. thiếu kinh nghiệm trong khai thác thủy sản. B. trình độ tay nghề giữ ổn định qua các năm. C. đang được nâng dần kiến thức chuyên môn. D. chưa được sử dụng khoa học và công nghệ. Câu 16. Lao động trong ngành lâm nghiệp ở nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng. B. trình độ chuyên môn ở mức rất cao. C. ứng dụng rất nhiều công nghệ mới. D. được nâng cao ý thức bảo vệ rừng. Câu 17. Lao động trong công nghiệp ở nước ta hiện nay A. chiếm toàn bộ cơ cấu lao động theo ngành. B. hầu hết đều có tác phong công nghiệp cao. C. tăng trình độ ứng dụng khoa học công nghệ. D. tỉ trọng giảm nhanh trong cơ cấu lao động. Câu 18. Lao động trong ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay A. chỉ làm việc ở thành phố lớn. B. hầu hết tập trung ở nông thôn. C. trình độ dần được nâng lên. D. toàn bộ đều có chuyên môn. Câu 19. Lao động nước ta hiện nay A. chủ yếu công nhân có kĩ thuật. B. tập trung toàn bộ ở công nghiệp. C. đông đảo, thất nghiệp còn ít. D. tăng nhanh, phân bố không đều. Câu 20. Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta hiện nay A. khu vực dịch vụ có xu hướng giảm. B. chuyển biến nhanh so với các nước. C. đồng đều giữa các khu vực kinh tế. D. thay đổi theo hướng công nghiệp hóa. Câu 21. Lao động trong ngành du lịch nước ta hiện nay A. ngày càng có tính chuyên nghiệp. B. toàn bộ tập trung ở du lịch biển. C. không được đào tạo chuyên môn. D. phân bố đồng đều khắp các vùng. Câu 22. Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế. B. có tỉ trọng ở ngành dịch vụ giảm rất nhiều. C. tăng nhanh số lượng, tỉ trọng ở nông thôn. D. thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi. II. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Theo Niên giám thống kê năm 2022 (NXB Thống kê), tổng số lao động nước ta là 50 604,7 nghìn ngườ i, số lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng là 24 442,0 nghìn người. Cho biết số lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng chiếm bao nhiêu % so với tổng số lao động của nước ta? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %) Trả lời Đáp án: (24442,0 : 50604,7) x 100 ≈ 48,3 Câu 2. Theo thống kê, năm 2021 cả nước vẫn còn 3,2 % lao động thất nghiệp và 3,1 % lao động thiếu việc làm. Số lao động của nước ta là 50,6 triệu người. Cho biết số lượng người lao động thất nghiệp của nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người).

4 N D L Lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2015 2017 2020 2021 Thành thị 16913,8 17416,1 18171,93 18535 Nông thôn 37352,2 37403,5 36671,01 32025,5 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2021 ở nông thôn nhiều hơn ở thành thị nước ta bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Trả lời - Tổng số lao động nước ta năm 2021: 18535 + 32025,5 = 50560,5 - Tỉ trọng lao động ở nông thôn năm 2021: (32025,5 : 50560,5) x 100 = 63,34095 % - Tỉ trọng lao động ở thành thị năm 2021: (18535 : 50560,5) x 100 = 36,63927 % Đáp án: 63,34095 - 36,63927 ≈ 26,7 Câu 7. Theo thống kê, năm 2021 cả nước vẫn còn 3,2 % lao động thất nghiệp và 3,1 % lao động thiếu việc làm. Số lao động của nước ta là 50,6 triệu người. Cho biết số lượng người lao động cần giải quyết việc làm của nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất). Trả lời Đáp án: (6,3 x 50,6) : 100 ≈ 3,2 Câu 8. Biết diện tích tự nhiên của Việt Nam là 331 212 km 2 , số dân năm 2022 là 99,47 triệu người (niên giám thống kê năm 2022). Vậy mật độ dân số nước ta năm 2022 là bao nhiêu người/km 2 ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km 2 ) Trả lời Đáp án: 99 470 000 : 331 212 ≈ 300 Câu 9. Cho bảng số liệu: Tổng số dân của nước ta, giai đoạn 1990 - 2021 (Đơn vị: triệu người) Năm 1990 2000 2015 2021 Tổng số dân 66,9 77,6 92,2 98,5 (Niên giám thống kê Việt Nam năm 2001, năm 2022) Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết dân số năm 2021 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1990? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của triệu người) Trả lời Đáp án: 98,5 - 66,9 = 31,6 Câu 10. Năm 2021, dân số thành thị của nước ta là 36,6 triệu người và dân số nông thôn là 61,9 triệu người. Vậy tỉ lệ dân nông thôn của nước ta năm 2021 là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %) Trả lời - Tổng số dân: 36,6 + 61,9 = 98,5 triệu người Đáp án: (61,9 : 98,5) x 100 ≈ 62,8 Câu 11. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 (Đơn vị : ‰) Năm 2010 2015 2019 2020 2021 2022 Tỉ lệ sinh 17,1 16,2 16,3 16,3 15,7 15,2 Tỉ lệ tử 6,8 6,8 6,3 6,06 6,4 6,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.