Nội dung text ĐỀ 9 - GK2 LÝ 12 - FORM 2025 - CV7991.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 9 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Khi nói về từ thông, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi đặt một diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì độ lớn của từ thông gửi qua diện tích S càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là weber Wb : 21Wb1Tm C. Từ thông là đại lượng véc tơ. D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. Câu 2. Một Tesla bằng A. 50 N.A -1 .m -1 . B. 100 N.A -1 .m -1 . C. 1 N.A -1 .m -1 . D. 1000 N.A -1 .m -1 . Câu 3. Chọn hình vẽ đúng ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 4. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn A. đồng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau một góc π/2. D. lệch pha nhau một góc π/4. Câu 5. Một vòng dây kín có diện tích S đặt trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng vòng dây song song với các đường sức từ. Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B→ của từ trường và vecto pháp tuyến n→ của mặt phẳng vòng dây bằng A. o90 . B. o0 . C. o45 . D. o60 . Câu 6. Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I trên dây dẫn thẳng dài vô hạn. Trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên? A. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I. B. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P với vận tốc song song với dòng I. C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó. D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I. Câu 7. Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. C. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam. D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
Câu 8. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng sinh ra do sự biến thiên của từ thông theo thời gian được xác định bằng biểu thức A. eN t . B. eN t . C. eNt . D. eNt . Câu 9. Từ phổ là hình ảnh A. của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. tương tác của hai nam châm với nhau. C. tương tác giữa dòng điện và nam châm. D. tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. Câu 10. Đặt một nam châm trước cuộn dây, trong trường hợp nào dưới đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Cho nam châm tịnh tiến dọc theo trục QP. B. Cho cuộn dây quay xung quanh trục AB. C. Cho nam châm quay quanh trục QP. D. Cho cuộn dây tịnh tiến dọc trục PQ. Câu 11. Công suất 4,4 kW được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở 5 Ω. Công suất hao phí trên đường dây truyền tải là bao nhiêu khi điện áp ở đầu đường dây truyền đi là 220 V? A. 2100 W. B. 2200 W. C. 2000 W. D. 2300 W. Câu 12. Từ thông gửi qua một khung dây có biểu thức: 22cos(300t)(mWb). Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng A. 200 mV. B. 900 mV C. 600 mV. D. 300 mV. Câu 13. Cho một dòng điện xoay chiều i42cos(100t+)(A) 4 đi qua một vật dẫn có điện trở không đổi R1200. . Nhiệt lượng toả ra bởi dòng điện trên vật dẫn trong thời gian 15 phút là A. 17,28 MJ. B. 12,78 MJ. C. 18,72 MJ. D. 12, 87 MJ. Câu 14. Cường độ dòng điện i4cos120t 3 có pha ban đầu là A. 120π rad. B. 4 rad. C. 3 rad. D. 6 rad. Câu 15. Khi nói về máy phát điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là roto. B. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là roto. C. Cấu tạo bởi hai bộ phận chính: phần cảm và phần ứng. D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng. Câu 16. Chọn câu sai. Điện trường xoáy A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ. B. là điện trường do các điện tích điểm đứng yên gây ra. C. có các đường sức là những đường cong kín. D. là điện trường sinh ra do có từ trường biến thiên. Câu 17. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của môt máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là 1N và 2N . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1U vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 2U . Hệ thức đúng là A. 12 21 UN UN . B. 112 21 UNN UN . C. 11 22 UN UN . D. 112 22 UNN UN .
b. Bước sóng của sóng điện từ này là 0,59 m. c. Tại một điểm trên phương truyền sóng, nếu hành phần điện trường có giá trị cực đại thì thành phần từ trường bằng 0. d. Tại một điểm trên phương truyền sóng, nếu thành phần điện trường có phương thẳng đứng, hướng lên thì thành phần từ trường có phương nằm ngang, hướng Tây. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời dúng được 0,25 điểm. Câu 1. Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AM 8cm, AN 6cm mang dòng điện I 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B 3.10 3 T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng từ A đến N. Giữ khung cố định, lực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác có độ lớn bằng bao nhiêu mN? Câu 2. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm được đặt trong từ trường đều và vuông góc với cảm ứng từ B→ . Cường độ dòng điện qua đoạn dây là 0,75A , lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 33.10N . Bỏ qua sự ảnh hưởng của từ trường Trái Đất lên đoạn dây. Độ lớn của cảm ứng từ bằng bao nhiêu T? (Kết quả lấy sau dấu phẩy 2 chữ số). Câu 3. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài 5cmℓ , khối lượng m5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I2A . Nếu lấy 2g10m/s thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là bao nhiêu độ? Câu 4. Một khung dây phẳng có diện tích tiết diện 240cm , gồm 800 vòng dây. Trong khoảng thời gian 1,0 ms, khung dây quay từ vị trí có mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ đến vị trí có mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 45,010T . Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung dây là bao nhiêu V ? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số có nghĩa) Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 5 và câu 6: Thanh dẫn điện MN dài 60cm , chuyển động trên hai thanh ray song song xx,yy đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hai thanh ray đặt trong từ trường đều B1,6T có phương thẳng đứng có chiều hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Hai đầu xy của hai thanh ray nối với một nguồn điện có suất điện động 0,96V , điện trở trong 0,1 và một điện trở R0,2 . Dưới tác dụng của lực F không đổi nằm trong mặt phẳng hình vẽ, vuông góc với MN thì thanh chuyển động đều về bên phải (phía x,y ) với tốc độ 0,5m/s . Cho biết điện trở của hai thanh ray và thanh MN rất nhỏ. Câu 5. Suất điện động cảm ứng suất hiện trong thanh MN có độ lớn bằng bao nhiêu V? Câu 6. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu N ? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy)