PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 10 GLOBAL 7 GV.doc

LÊ TÚ 0984870778Page 1 | 1 UNIT 10: ENERGY SOURCES VOCABULARY 1. always (Adj) / 'ɔːlweɪz /: luôn luôn 2. often (Adj) / 'ɒf(ə)n /: thường 3. sometimes (Adj) / 'sʌm.taɪmz /: thỉnh thoảng 4. never (Adj) / 'nevə /: không bao giờ 5. take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə /: tắm vòi tắm hoa sen 6. distance (n) / 'dɪst(ə)ns /: khoảng cách 7. transport (n) / trans'pɔrt /: phương tiện giao thông 8. electricity (n) /,ɪlɛk'trɪsɪti /: điện 9. biogas (n) /'baiou,gæs/: khí sinh học 10. footprint (n) / 'fʊtprɪnt /: dấu vết, vết chân 11. solar (Adj) / 'soʊlər /: (thuộc về) mặt trời 12. carbon dioxide (n) / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /: khí CO2 13. negative (Adj) / 'neɡətɪv /: xấu, tiêu cực\ 14. alternative (Adj) / ɔ:l'tə:nətiv /: có thể lựa chọn thay cho vật khác 15. dangerous (Adj) / 'deindʒrəs /: nguy hiểm 16. energy (n) / 'enədʒi /: năng lượng 17. hydro (n) / 'haidrou /: thuộc về nước 18. non-renewable (adj) / ,nɔn ri'nju:əbl /: không phục hồi, không tái tạo được 19. plentiful (Adj) / 'plentifl /: phong phú, dồi dào 20. renewable (Adj) / ri'nju:əbl /: phục hồi, làm mới lại 21. source (n) / sɔ:s /: nguồn GRAMMAR: PRESENT CONTINUOUS Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) 1. Cách dùng  Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. VD: I am eating my lunch right now.  Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. VD: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án)  Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn VD: I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn sáng ngày mai)  Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình, khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always” VD: He is always losing his keys. (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa) 2. Dạng thức của thì hiện tại tiếp diễn a. Cấu trúc Thể khẳng định Thể phủ định I am + V-ing I am not + V- ing He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được isn’t You/ We/ They/ Danh từ số nhiều are You/ We/ They/ Danh từ số nhiều aren’t Ví dụ: - I am reading a book. - She is swimming. - They are sleeping. Ví dụ: - I am not joking - She isn’t drinking lemon juice. - We aren’t going to school.
LÊ TÚ 0984870778Page 2 | 1 - The dog is barking - My parents are sleeping. Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Am I + V-ing Yes, I am No, am not Is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được Yes, He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được is No, isn’t Are You/ We/ They/ Danh từ số nhiều Yes, You/ We/ They/ Danh từ số nhiều are No, aren’t Ví dụ: - Is she singing an English song? => Yes, she is/ No, she isn’t. - Are you having dinner? => Yes, I am/ No, I’m not. - Are the children crying? => Yes/ they are/ No, they aren’t. b. Wh- question Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word (từ để hỏi), ta đặt chúng ở vị trí đầu câu và đưa ra câu trả lời trực tiếp. Ví dụ: - Who is she talking to? - She is talking to her mother. - What are you studying? - I am studying English. 3. Dấu hiệu nhận biết  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (lúc này), at present (hiện tại), at this time (bây giờ), at + giờ cụ thể (at 12 o’clock)  Trong câu có các từ như: Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trật tự), Be careful! (Cẩn thận), Hurry up! (Hãy nhanh lên)… Ví dụ: - Now my sister is going shopping with my mother. - Look! The train is coming. - Listen! Someone is crying. - Keep silent! The baby is sleeping. 4. Các quy tắc thêm –ing vào sau động từ Các quy tắc Ví dụ Động từ kết thúc bởi “e”, ta bỏ “e” thêm “ing” Have- having Make- making Write - writing Come- coming Động từ kết thúc bởi “ee”, ta thêm “ing” mà không bỏ “e” See- seeing Agree - agreeing Động từ kết thúc bởi “ie”, ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm đuổi “ing” Lie – lying Die- dying Động từ kết thúc bởi 1 nguyên Run- running Stop - stopping Wh- word + am/ is/ are + S + V-ing?
LÊ TÚ 0984870778Page 3 | 1 âm (u,e,o,a,i) + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –ing. Get - getting Travel - travelling 5. Một số động từ không có dạng V-ing. Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng đơn, không thêm đuôi V-ing. Chỉ trạng thái: be, cost, fit, mean, suit. VD: We are on holiday. Nói về sự sử hữu: belong, have VD: Sam has a cat. Chỉ cảm giác: feel, hear, see, smell, taste, touch VD: He feels the cold. Nói về cảm xúc: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish. VD: Jane loves pizza. Nói về nhận thức: believe, know, think (nghĩ về), understand. VD: I believe you. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi –ing vào các động từ sao cho đúng V V-ing V V-ing Have (có) Help Do (làm) Run Say (nói) Write Go (đi) Move Make (làm) Play Take (lấy) Stand Give (cho) Talk Use (dùng) Sit Come (đến) Read Find (tìm thấy) Speak Put Open Leave Draw Work Walk Ask Sell Follow watch Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Johny and Mandy (is/am/are) cleaning the kitchen 2. I (is/am/are) reading a book at the moment. 3. It (is/am/are) raining 4. We (is/am/are) singing a new song. 5. The children (is/am/are) watching TV at breaktime. 6. My pets (is/am/are) sleeping now. 7. Aunt Helen (is/am/are) feeding the ducks on the farm. 8. My friend (is/am/are) buying a pencil sharpener. 9. He (is/am/are) studying Science. 10. They (is/am/are) doing their homework. Bài 3: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) 1. (+) We are working on the new show right now. (-)____________________________________ (?)____________________________________ 2. (+)____________________________________ (-) I’m not talking on the phone at the moment. (?)____________________________________
LÊ TÚ 0984870778Page 4 | 1 3. (+)____________________________________ (-)____________________________________ (?) Is he running very fast? 4. (+) Julia is baking a chocolate cake at the moment. (-)____________________________________ (?)____________________________________ 5. (+)____________________________________ (-)____________________________________ (?) Are Tony and Kaity helping the teacher right now? Bài 4: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp A B 1. Are they having dinner? a. Yes, she is. 2. Are you making a cup of tea? b. He is cooking pasta 3. Is she making a cup of coffee? c. No, he isn’t. 4. What are you doing? d. I’m going to Korea. 5. Is it raining? e. No, they aren’t. 6. What is he cooking for dinner? f. My brother. 7. Where are you going on holiday? g. No, it isn’t. 8. Are we going into town? h. Yes, we are. 9. Who is going to England? i. I’m looking for a number in the phone book. 10. Is your father taking a bus to the kinder garten? j. Yes, I am. 1…….- 2………- 3……- 4…........- 5…....- 6……-7…….-8……..-9……….-10………. Bài 4: Sắp xếp từ trong câu theo thứ tự đúng để tạo thành một câu hoàn chỉnh 1. singing/ the/ birds/ are/ at/. /5 am 2. are/ at/ 7 am/ the/ dogs/ big/ barking. 3. up/ at/ is/ 7.20 am/ getting/ Thompson/ . / Mrs. 4. making/ she/ . / at/ breakfast/ her/ 7.40 am/ son’s/ is 5. 7.50 am/ is/ . / letters/ the/ the/ delivering/ at/ mailman 6. his/ 7.55 am/ son/ washing/ Mrs/ . / is/ Thompson’s/ face/ at 7. are/ eating/ 8 am/ at/ family/ Thompsons/ together/ the / breakfast. 8. blue/ 8.20 am/ work/ Thompson/ car/ is/ in/ at/ to/ Mrs./ driving/ her. 9. rope/ playground/ classmate/ is/ my/ in/ the/ . / skipping 10. school/ sister/ is/ an/ my/ international/ studying/ in. Bài 5: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn 1. Alexander ______ (study) for his exam at the moment. 2. She ______ (not play) goft tomorrow. 3. They ______ (make) dinner now. 4. The company ______ (have) dinner now. 5. She ______ (eat) oysters for lunch right now. 6. David ______(not fly) to Chicago next week. 7. I ______ (work) on a special report today. 8. We ______ (not cook) dinner this evening because we’re eating out.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.