PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 12 - Chuyên sâu ngữ pháp 7 UNIT 12 HS.docx

UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD (MỘT THẾ GIỚI QUÁ ĐÔNG ĐÚC) A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example Crime /kraɪm/ (n) Hành vi phạm tội, tội ác Knife crime is a serious problem in European countries. Tội phạm dùng dao là một vấn đề nghiêm trọng ở các nước châu Âu. Density /ˈdensəti/ (n) Mật độ High population density can cause many problems. Mật độ dân số cao có thể gây ra nhiều vấn đề. Famine /ˈfæmɪn/ (n) Nạn đói In 1945, Vietnamese people were in a severe famine. Năm 1945, người Việt Nam đã ở trong một nạn đói khủng khiếp. Health care /ˈhelθ ˌkeə(r)/ (n) Chăm sóc sức khỏe The government will reduce the costs of health care for poor people. Chính phủ sẽ cắt giảm chi phí chăm sóc sức khỏe cho người nghèo.

Slavery /ˈsleɪvəri/  (n) Tình trạng nô lệ Họ từng sống trong cảnh nô lệ và nghèo đói. Slum /slʌm/ (n) Nhà ổ chuột Thường có vài khu ổ chuột ở những thành phố lớn. Spacious /ˈspeɪʃəs/ (adj) Rộng rãi The hotel rooms are spacious and comfortable. Phòng khách sạn rất rộng rãi và thoải mái. Underdeveloped /ˌʌndədɪˈveləpt/ (n) Chưa phát triển People in underdeveloped countries have low standards of living. Người dân ở những nước chưa phát triển có mức sống thấp. Wealthy /welθi/ (adj) Giàu có America is a wealthy nation. Mỹ là một quốc gia giàu có.
B. GRAMMAR I. SO SÁNH VỀ SỐ LƯỢNG VỚI “MORE/LESS/FEWER”(COMPARISONS OF QUANTIFIERS) 1. Các lượng từ “more/less/fewer” (nhiều hơn/ ít hơn/ ít hơn) - More (nhiều hơn): là dạng so sánh hơn của “many” và “much”. - Less, fewer (ít hơn): “less” là biến đổi của “little”, còn “fewer” là biến đổi của “few”. - “more” dùng để so sánh số lượng vật này nhiều hơn vật kia, còn “fewer” và “less” được dùng để so sánh số lượng vật này ít hơn vật kia. 2. Cấu trúc So sánh (Danh từ đếm được và danh từ không đếm được) …+ more+ danh từ + than+… VD: The countryside has more trees than a big city. (Vùng quê có nhiều cây hơn thành phố lớn.) This city has more traffic than that one. (Thành phố này có xe cộ đi lại nhiều hơn thành phố kia.) So sánh kém (Danh từ đếm được) …+ fewer + danh từ đếm được số nhiều (-s/es) + than+… VD: The countryside has fewer problems trees than a big city. (Vùng quê có ít vấn đề hơn thành phố lớn) So sánh kém (Danh từ không đếm được) …+ less + danh từ không đếm được + than+… VD: I have less money than you. (Tôi có ít tiền hơn bạn) B. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng. 1. I have (less/ fewer) pocket money than my brother. 2. He eats (less/ fewer) vegetables and fruit than his wife.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.