PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 6 (HS).docx


1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) gifted students /ɡɪft ˈstjuːdnts/ các học sinh năng khiếu hard-working (adj) /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ intelligent (adj) /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh well-known (adj) /ˌwel ˈnəʊn/ nổi tiếng  Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words celebrate (v) làm lễ kỉ niệm celebration (n) celebrant (n) celebrated (adj) equipment (n) đồ dùng, thiết bị equip (v) equitable (adj) facility (n) thiết bị, tiện nghi facilitator (n) facilitation (n) gifted (adj) năng khiếu gift (n) opportunity (n) thời điểm, cơ hội opportunist (n) opportunism (n) opportunistic (adj) private (adj) riêng tư, cá nhân private (n) privacy (n) resource (n,v) tài nguyên resourceful (adj) resourcefully (adv) service (n) dịch vụ serve (v) service (v) serviceable (adj) talented (adj) tài năng talent (n) I. Preposition of time Preposition Use Example IN (Vào thời điểm) - Trước tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ. Trước các buổi trong ngày (trừ at night). - Trước cụm từ cố định. - in January: vào tháng 1 - in 2020: vào năm 2020 - in summer: vào mùa hè - in the 1990s: vào những năm 1990 - in the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối - in time: đúng lúc, kịp lúc - in the end: cuối cùng ON (Vào ngày, thời gian) - Trước các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm. - Trước các ngày lễ. - Trong các cụm từ cố định. - on Monday: vào ngày thứ 2 - on 15th March: vào ngày 15 tháng 3 - on 15 March 2020: vào ngày 15 tháng 3 năm 2020 - on Christmas Day: vào ngày lễ Giáng sinh - on time: đúng giờ, chính xác AT (Vào dịp, vào thời điểm) - Trước thời gian trong ngày. - Trước các dịp lễ. - Trong một số cụm từ cố định. - at 9 o'clock: lúc 9 giờ đúng - at midnight: vào giữa đêm - at Christmas: vào dịp Giáng sinh. - at the same time: cùng lúc thời điểm) - at the end of this year: cuối năm nay - at the beginning of this year: đầu năm nay - at the moment/ at the present: ngay bây giờ II. Preposition of place Preposition Use Example IN (Ở trong) - Khoảng không gian lớn như vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc gia. - Khoảng không gian khép kín - in space: trong vũ trụ - in Hanoi city: ở Hà Nội - in Vietnam: ở Việt Nam - in the ocean: trong đại dương B. GRAMMAR

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.