Nội dung text HH10-C7-B5-PHUONG TRINH DUONG TRON.docx
1 Chương ❼ §5-PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN ❶. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN ➀. Dạng 1: Phương trình đường tròn C có tâm ;Iab bán kính R Phương trình có dạng : 222xaybR ➁. Dạng 2: Phương trình 22220xyaxbyc với 220abc là phương trình đường tròn tâm ;Iab bán kính 22Rabc. ❷. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN ➀. Viết phương trình tiếp tuyến D với C tại điểm 0MC Bước 1: Tìm tọa độ tâm I của C . Bước 2: Tiếp tuyến D là đường thẳng đi qua 0M và có VTPT là 0MI→ 00000axxxbyyy ➁. Viết phương trình tiếp tuyến D với C tại điểm 0MC Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của C . Bước 2: D là đường thẳng đi qua 0M nên có dạng 000axxbyy Bước 3: D tiếp xúc với ;*CdIDR. Giải * tìm được mối liên hệ giữa &ab. Chọn &ab phù hợp để kết luận. ➂.Viết phương trình tiếp tuyến D với C biết D song song với 1:0DAxByC Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của C . Bước 2: D∥1:0DAxByC nên phương trình có dạng '0(')AxByCCC Bước 3: D tiếp xúc với ;*CdIDR. Giải * tìm được 'C so với đk để kết luận. ④. Viết phương trình tiếp tuyến D với C biết D vuông góc với 1:0DAxByC Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của C . Bước 2: D1:0DAxByC nên phương trình có dạng '0BxAyC Bước 3: D tiếp xúc với ;*CdIDR. Giải * tìm được 'C so với đk để kết luận.
3 Lời giải Chọn B Vì hệ số của 2x khác hệ số của 2y nên A và D không phải là phương trình đường tròn. B là phương trình đường tròn vì 224912250abc . C không phải là phương trình đường tròn vì 221162030abc . Câu 6: Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn? A. 2240xyxy B. 224620xyxy C. 2222410xyxy D. 22410xyx Lời giải Chọn D Xét phương trình 22410xyx có 2;0;1abc thỏa mãn 22 0abc . Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 22210xyx . B. 222110xyxy . C. 22232210xyxy . D. 224210xyxy . Lời giải Chọn A 22 210xyx là phương trình của đường tròn tâm 1;0I và bán kính 2R . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn? A. 224210xyxy . B. 2230xyxy . C. 224230xyxy . D. 2222410xyxy . Lời giải Chọn A Ta có: 22224210216xyxyxy Vậy đây là phương trình đường tròn tâm 2;1I , bán kính 6R . Câu 9: Đường tròn có phương trình: yxxy++-+=222420220 có bán kính R bằng: A. R=25 . B. R=5 . C. R=27 . D. R=102 . Lời giải Chọn B ()() yxyxyxyx xy ++-+=Û++-+= Û++-= 2222 22 24202021010 15 2 25
4 Vậy đường tròn có tâm ();,.IR-=155 Câu 10: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn 22:–50Cxyy là: A. 225225xy . B. 22 46120xyxy . C. 55 0;, 22IR . D. 55 0;, 22IR . Lời giải Chọn C 225255:–500;,00. 242CxyyIR Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình 22 2440xyxy . Tâm I và bán kính R của C lần lượt là A. 1;2I , 1R . B. 1;2I , 3R . C. 1;2I , 9R . D. 2;4I , 9R . Lời giải Chọn B Ta có tọa độ tâm 2 1 2 4 2 2 I I x I y , và bán kính 221243R . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn ()()22111xy-++= có tọa độ tâm I là A. ()1;1I- . B. ()1;1I . C. ()1;1I-- . D. ()1;1I- . Lời giải Chọn A Vận dụng trực tiếp lý thuyết về phương trình đường tròn Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn 22680xyxy có bán kính bằng bao nhiêu? A. 10 . B. 5 . C. 25 . D. 10 . Lời giải Chọn B Ta có: đường tròn 22 680xyxy có tâm 3;4I và bán kính 5R . Câu 14: Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính 1R có phương trình là: A. 2211xy . B. 22 1xy . C. 22111xy . D. 22111xy . Lời giải Chọn B