PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 40. [ VỀ ĐÍCH ] ĐỀ VIP 40 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÝ 2025 - P14.pdf

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ 40 – P14 (Đề thi có ... trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: ....................................................... Cho biết:  = 3,14; T (K) = t (0C) + 273; R = 8,31 J/(mol.K); NA = 6,02.1023 hạt/mol. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một học sinh thiết kế một chuông cửa đơn giản có sơ đồ cấu tạo như hình bên dưới. Khi nhấn công tắc rồi thả ra, sẽ nghe tiếng chuông vang lên. Nhận định nào sau đây đúng? A. Chuông cửa hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Khi nhấn công tắc, thanh sắt non bị nam châm điện hút và dính chặt vào nam châm điện. C. Khi ngắt công tắc, thanh sắt non bị nam châm điện đẩy ra khỏi nam châm điện. D. Để tăng lực hút của nam châm điện, cần tăng cường độ dòng điện trong cuộn dây. Sử dụng các thông tin sau cho câu 2 và câu 3: Một bạn học sinh sử dụng đèn khò gas để đun nóng 500 g chì. Trong quá trình đun, bạn đã đo và ghi lại nhiệt độ của khối chì theo thời gian như bảng sau: Thời gian (phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nhiệt độ (C) 20 81 142 203 264 327 327 327 327 327 340 Câu 2. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến phút thứ 9, chì đang ở trạng thái nào? A. Rắn. B. Lỏng. C. Rắn và lỏng. D. Khí. Câu 3. Biết nhiệt nóng chảy riêng của chì là 0,25.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn khối chì trên là A. 12500 J. B. 12500 kJ. C. 125000 J. D. 125 kJ. Câu 4. Đặt 1,5 kg nước ở 20 °C vào tủ lạnh thì sau 70 phút, lượng nước này chuyển thành băng (nước đá) ở 15 °C. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng và nhiệt dung riêng của băng lần lượt là 0,34 MJ/kg và 2,1 kJ/(kg.K); nhiệt dung riêng của nước là 4,2 kJ/(kg.K). Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của vật chứa và các hao phí về nhiệt. Công suất làm lạnh của tủ lạnh xấp xỉ bằng A. 683250 W. B. 174 W. C. 163 W. D. 9761 W. VỀ ĐÍCH

Câu 10. Một cuộn dây hình chữ nhật được di chuyển với tốc độ không đổi từ vị trí A đến vị trí B như hình bên. Chọn chiều dương của dòng điện cảm ứng là chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ (nhìn từ phía trước hình vẽ). Hình nào sau đây có đồ thị biểu diễn đúng sự biến thiên của dòng điện cảm ứng trong cuộn dây theo thời gian? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. Một khối khí lí tưởng có áp suất ở nhiệt 27 C là 2.105 Pa. Khi tăng nhiệt độ của khối khí thêm 50 C và giảm thể tích của khối khí đi 3 lần thì áp suất của nó bằng A. 17,1.105 Pa. B. 11,1.105 Pa. C. 6,5.105 Pa. D. 7,0.105 Pa. Câu 12. Một bình chứa khí oxygen có dung tích 10 lít ở áp suất 250 kPa và nhiệt độ là 27 C. Biết khối lượng mol của nguyên tử oxygen là 16 g/mol. Khối lượng khí oxygen trong bình là A. 16,04 g. B. 32,09 g. C. 356,55 g. D. 160,85 g. Câu 13. Sáu hạt nhân khác nhau có số nucleon và số proton được cho trong bảng sau: Hạt nhân Số nucleon Số proton A 214 84 B 214 85 C 211 84 D 211 86 E 210 82 F 210 83 Những hạt nhân nào là đồng vị của nhau? A. A và B. B. A và C. C. E và F. D. E và D. Câu 14. Một bệnh nhân đang được chụp phim lồng ngực như hình bên. Đây là ứng dụng trong y tế của hiện tượng nào sau đây? A. Phóng xạ α xuyên qua mô cơ thể. B. Tia X xuyên qua các mô và xương trong cơ thể. C. Sóng vô tuyến phản xạ trong cơ thể. D. Tia tử ngoại làm phát quang mô mềm. Câu 15. Cho khối lượng của hạt nhân 4 2He; proton và neutron lần lượt là 4,0015 amu; 1,0073 amu và 1,0087 amu. Lấy 1 amu = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 4 2He từ các nucleon trên là A. 4,28.1024 MeV. B. 8,55.1024 MeV. C. 1,71.1025 MeV. D. 3,42.1025 MeV.
Câu 16. Cho phản ứng hạt nhân 2 1D + 6 3 Li 4 2He +X. Biết khối lượng các hạt deuterium, litium, helium trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 amu; 6,01702 amu; 4,0015 amu. Lấy 1 amu = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng tỏa ra khi có 1 g helium được tạo thành theo phản ứng trên là A. 1,936.1024 MeV. B. 3,872.1024 MeV. C. 7,744.1024 MeV. D. 3,872.1024 J. Câu 17. Một đồng vị phóng xạ X có chu kì bán rã là 2 ngày, còn một đồng vị phóng xạ Y có chu kì bán rã là 1 ngày. Ban đầu có N nguyên tử X và 8N nguyên tử Y chưa phân rã. Sau bao nhiêu ngày thì số nguyên tử X và Y chưa phân rã bằng nhau? A. 3 ngày. B. 4 ngày. C. 5 ngày. D. 6 ngày. Câu 18. Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V  75 W. Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua bóng đèn xấp xỉ bằng A. 0,34 mA. B. 0,48 A. C. 0,48 mA. D. 0,34 A. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá. Các bạn bố trí thí nghiệm như hình bên và tiến hành thí nghiệm qua các bước sau: Bước 1 - Cho nước đá vào nhiệt lượng kế và hứng nước chảy ra bằng một chiếc cốc. - Cho nước chảy vào cốc (ở trên cân) đến khi chảy ổn định (khoảng một phút) và xác định khối lượng m0 của nước trong cốc này. Tiếp tục cho nước chảy vào trong cốc trong khoảng thời gian t (s), xác định khối lượng m1 của nước trong cốc này. Bước 2 - Bật biến áp nguồn. - Đọc số chỉ P của oát kế. - Cho nước chảy thêm vào cốc trong thời gian t (s). Xác định khối lượng m2 của nước trong cốc lúc này. Kết quả thí nghiệm được nhóm ghi lại ở bảng sau: Đại lượng Kết quả đo Khối lượng m0 (g) 5,0 Khối lượng m1 (g) 12,0 Khối lượng m2 (g) 26,6 Thời gian đun t (s) 105 Công suất P (W) 24 Xem điều kiện môi trường (nhiệt độ, áp suất, ...) không đổi trong suốt thời gian làm thí nghiệm và điện năng tiêu thụ chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt lượng cung cấp cho nước đá. Bỏ qua sự bay hơi của nước. Biết khối lượng nước đá ban đầu 100 g. a) Khối lượng nước đá tan do nhận nhiệt lượng từ dây nung là 14,6 g. b) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá thu được từ thí nghiệm trên xấp xỉ bằng 214 kJ/kg. c) Khối lượng nước đá còn lại sau khi bật biến áp nguồn được 2t (s) là 73,4 g. d) Khoảng thời gian từ khi bật biến áp nguồn đến khi nước đá vừa nóng chảy hoàn toàn xấp xỉ bằng 633 giây.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.