Nội dung text 35. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Gia Định - HCM.docx
ĐỀ VẬT LÝ GIA ĐỊNH – TPHCM 2024-2025 Cho biết: T(K)tC273 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: ... của một chất cho biết nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ tăng thêm 1 K . Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống. A. Nhiệt dung riêng. B. Nhiệt độ C. Nhiệt nóng chảy riêng D. Nhiệt lượng Câu 2: Hãy chọn câu đúng. Hằng số của các khí R có giá trị bằng tích của áp suất và thể tích của A. một mol khí ở nhiệt độ bất kì B. chia cho số mol ở 0C C. một mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối. D. một mol khí ở 0C Câu 3: Theo thuyết động học phân tử chất khí, các phân tử khí A. có kích thước đáng kể so với khoảng cách giữa chúng B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao. C. luôn dao động quanh vị trí cân bằng cố định D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng thấp Câu 4: Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là A. 23 2pmv B. 2 pmv C. 21 m 3pv . D. 22 p m 3v Câu 5: Hệ thức UAQ với 0A và Q0 ; diễn tả cho quá trình nào dưới đây của chất khí A. Thực hiện công, tốn nhiệt lượng B. Nhận công, nhận nhiệt lượng C. Nhận công, tỏa nhiệt lượng. D. Thực hiện công, nhận nhiệt lượng Câu 6: Một máy hút chân không làm giảm áp suất khí nitrogen trong một bình kín tới 109,0.10 Pa ở nhiệt độ 27C . Cho 231 AR8,31 J/(mol.K);N6,0210 mol . Số phân tử khí trong thể tích 1,0 3 cm xấp xi là A. 114,610 phân tử B. 22,410 phân tử C. 22,210 phân tử D. 2,2.10 5 phân tử. Câu 7: Một ống thủy tinh dài, tiết diện S một đầu kín, một đầu ngăn bởi giọt thủy ngân. Chiều dài cột không khí bên trong ống thủy ngân là 1l20 cm , nhiệt độ bên trong ống là 27C . Nung nóng đẳng áp cho nhiệt độ khí tăng thêm 10C thì chiều cao của cột không khí bên trong ống là A. 14,8 cm B. 20,7 cm . C. 23,6 cm D. 25,8 cm Câu 8: Một khối khí lí tưởng thực hiện các qui trình biến đổi đẳng tích ở hai thể tích khác nhau được biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ giữa 1V và 2V là A. 12VV . B. không so sánh được C. 12VV D. 12VV Câu 9: Thể tích của một khối khí lí tưởng tăng thêm 15% sau khi nhiệt độ tăng đến 47C trong điều kiện áp suất không đổi. Hỏi nhiệt độ ban đầu của khối khí là bao nhiêu? A. 290,9 K B. 224,6 K C. 278 K . D. 40,9 K Câu 10: Đường biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định là đúng? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: Một thang đo nhiệt độ X lấy điểm băng và điểm sôi của nước lần lượt là -20 X và 80 X . Nhiệt độ của một vật đọc được trên nhiệt kế Celsius là 40C thì trên nhiệt kế X có nhiệt độ bằng: A. 20 X . B. 60 X C. 30 X D. 40 X
Câu 12: Gọi n,p và T lần lượt là mật độ phân tử (số phân tử khí trong một đơn vị thể tích), áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của khí. Khi ta làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng, đại lượng nào sau đây là không đổi? A. p T . B. .nT C. n p D. n T Câu 13: Xét các tính chất sau của phần tử vật chất theo mô hình động học phân tử chất khí (1) Chuyển động không ngừng (2) Coi như chất điểm (3) Tương tác hút và đầy với các phân tử khác cả khi chưa va chạm Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào? A. (1) và (2). B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1), (2) và (3) Câu 14: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng? A. Va chạm giữa các phân tử khí là hoàn toàn đàn hồi B. Có khối tượng không đáng kể. C. Có lực tương tác không đáng kể khi không va chạm D. Có thể tích riêng không đáng kể Câu 15: Cồn y tế chuyển từ thể lỏng sang thể khí rất nhanh ở điều kiện thông thường. Khi xoa cồn vào da, ta cảm thấy lạnh ở vùng da đó vì cồn A. thu nhiệt lượng từ cơ thể qua chỗ da đó để bay hơi. B. khi bay hơi kéo theo lượng nước chỗ da đó ra khỏi cơ thể C. Chỉ bay hơi tạo ra dòng nước mát tại chổ da đó D. khi bay hơi toả nhiệt lượng vào chỗ da đó Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng? A. Nội năng không thể biến đổi được. B. Đơn vị của nội năng là Jun C. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật D. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng Câu 17: Nhiệt hóa hơi riêng có đơn vị đo là A. J/kg. B. J.kg/K C. J/kg.K D. J Câu 18: Gọi 1p và 1D lần lượt là áp suất và khối lượng riêng của một khối khí ở trạng thái ban đầu; 2p và 2D lần lượt là áp suất và khối lượng riêng của khối khí đó ở trạng thái sau khí nén đẳng nhiệt. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 1212ppDD B. 1122pDpD C. 11 22 pD pD . D. 12 21 pp DD PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Cùng một khối lượng của một chất nhưng khí ở các thể khác nhau thì sẽ khác nhau về a) Trật tự của các nguyên tử. b) Kích thước của các nguyên tử c) Hình dạng nguyên tử d) Khối lượng riêng. Câu 2: Một khối khí lí tưởng ban đầu ở nhiệt độ 300 K thực hiện quá trình giãn nở đẳng áp ở áp suất 2,5 kPa. Biết chất khí được truyền một nhiệt lượng 12,5 kJ và thể tích tăng từ 31,00 m lên 23,00 m a) Nhiệt độ cuối cùng của chất khí là 900 K . b) Khối khí thực hiện công 5 kJ . c) Nội năng của khí tăng 17,5 kJ d) Chất khí nhận nhiệt, sinh công làm biến đổi nội năng. Câu 3: Một lượng khí lí tưởng được đựng trong một xi lanh có pít-tông chuyển động được. Áp suất của khí trong xi lanh là 0,7 atm và nhiệt độ là 47,0C . a) Thể tích của khí trong xi lanh là không đổi trong mọi quá trình biểu đổi trạng thái b) Với khí lí tưởng, va chạm giữa các phân tử khí là va chạm mềm c) Khi giữ pít-tông cố định, tăng nhiệt độ khí trong xi lanh tới 273,0C thì áp suất khí trong xi lanh là 1,2 atm .
d) Khi áp suất trong xi lanh tăng đến 8 atm còn thể tích khí trong xi lanh giảm 5 lần thì nhiệt độ khí là 731,4 K . Câu 4: Một khối khí lý tưởng được biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) với sang trạng thái (3) như hình vẽ. Biết rằng nhiệt độ ở trạng thái (1) là 35C . a) Quá trình biển đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là đẳng nhiệt b) Nhiệt độ ở trạng thái (2) là 70C c) Quá trình biển đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là đẳng tích. d) Nhiệt độ ở trạng thái (3) lớn hơn nhiệt độ ở trạng thái (2). PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Vận động viên điền kinh bị mất rất nhiều nước trong khi thì đấu. Các vận động viên thường chỉ có thể chuyển hóa khoảng 20% năng lượng dự trữ trong cơ thể thành năng lượng dùng cho các hoạt động của cơ thể. Phần năng lượng còn lại chuyển thành nhiệt thải ra ngoài nhờ sự bay hơi của nước qua hô hấp và da để giữ cho nhiệt độ cơ thể không đổi. Nếu vận động viêu dùng hết 10800 kJ trong cuộc thì thì có khoảng bao nhiều lít nước đã thoát ra ngoài cơ thể? Coi nhiệt độ cơ thể của vận động viên hoàn toàn không đổi và nhiệt hóa hơi riêng của nước ở nhiệt độ của vận động viên là 62,410 J/kg . Biết khối lượng riêng của nước là 31000 kg/m . (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười) Câu 2: Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở áp suất 5,5 bar và nhiệt độ 27C . Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 52C . Xem dung tích lốp xe không đổi. Áp suất của không khí trong lốp xe lúc này là bao nhiêu bar (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Câu 3: Truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200 J . Khí nở ra và thực hiện công 140 J đẩy pit tông lên. Độ biến thìên nội năng của khí là bao nhiêu J (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vi)? Câu 4: Tính trung bình của bình phương tốc độ trong chuyển động nhiệt của phân tử khí helium có khối lượng mol là 4 g/mol ở nhiệt độ 300 K (lấy đơn vị 62210 m/s và làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Câu 5: Người ta dùng bợm, pít-tông có diện tích 28 cm và khoảng chạy 25 cm để bơm một quả bóng. Ban đầu quả bóng chứa không khí ở áp suất khí quyển 5 0p10 Pa và có thể tích là 0V1500 3cm . Sau 10 lần bơm thì thể tích quả bóng là 32000 cm . Coi quá trình bơm nhiệt độ không đồi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là 5X.10 Pa . Giá trị của X bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm) Câu 6: Nung nóng một lượng không khí xác định trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy nhiệt độ của nó tăng thêm 3C , thể tích tăng thêm 1% . Nhiệt độ ban đầu của lượng không khí trên bằng bao nhiêu C ? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
ĐÁP ÁN VẬT LÝ GIA ĐỊNH – TPHCM 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.C 5.C 6.D 7.B 8.A 9.A 10.D 11.A 12.A 13.A 14.B 15.A 16.A 17.A 18.C Câu 1: Chọn A Câu 2: .pV R nT Chọn C. Câu 3: Chọn B Câu 4: Chọn C Câu 5: Chọn C Câu 6: 106 199.10.10 .8,313,61.10 27273 pV nRnnmol T 19235 3,61.10.6,02.102,2.10.ANnN Chọn D Câu 7: 122 2 12 20 20,7. 272732710273 SlSllV constlcm TTT Chọn B Câu 8: .pVC CpT TV hệ số góc 12 12 .CC VV VV Chọn A Câu 9: 1,15 278. 47273 VVV constTK TT Chọn A Câu 10: Chọn D Câu 11: 20400 20. 80201000 X X Chọn A Câu 12: Đẳng tích thì p T = const. Chọn A Câu 13: Chọn A Câu 14: Chọn B Câu 15: Chọn A Câu 16: Nội năng có thể biến đổi được. Chọn A Câu 17: .Q L m Chọn A. Câu 18: 1211 1222 .TconstpppDpRp const DTMDDDpD Chọn C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai