Nội dung text ÔN TẠP CHƯƠNG IV_TOÁN 12_KNTT_LỜI GIẢI.docx
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA A - TRẮC NGHIỆM 4.20. Một nguyên hàm của hàm số ()sin2fxx là A. ()2cos2Fxx . B. ()cos2Fxx . C. 1 ()cos2 2Fxx . D. 1 ()cos2 2Fxx . Lời giải Chọn D Vì 1 ()cos2sin2 2Fxxx nên 1 ()cos2 2Fxx là một nguyên hàm của hàm số ()sin2fxx . 4.21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2xe là A. 2xxeC . B. 2xeC . C. 2xe . D. 2xeC . Lời giải Chọn D Có 222xxxedxedxeC 4.22. Nguyên hàm ()Fx của hàm số ()3xxfxee thoả mãn (0)4F là A. ()3xxFxee . B. 2()3xxFxee . C. ()3xxFxee . D. ()34xxFxee . Lời giải Chọn C Ta có ()33xxxxFxeedxeeC Vì (0)4F nên 00340eeCPC . Vậy ()3xxFxee . 4.23. Cho hàm số ()fx có đạo hàm ()fx liên tục trên ,(1)16fℝ và 3 1 d4fxx . Khi đó giá trị của (3)f bằng A. 20 . B. 16 . C. 12 . D. 10 Lời giải Chọn A Có 3 3 1 1 ()4()4fxdxfx (3)(1)4(3)4(1)41620ffff
4.24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 222,4yxxyxx và hai đường thẳng 0,3xx là A. -9 . B. 9 . C. 16 3 . D. 20 3 . Lời giải Chọn B Diện tích cần tìm là: 3332222 000 242662Sxxxxdxxxdxxxdx 323 0 2 3 3xx 4.25. Cho đồ thị hàm số ()yfx trên đoạn [2;2] như Hình 4.32. Biết 12 21 22 ()d()d 15fxxfxx và 1 1 76 ()d 15fxx . Khi đó, diện tích của hình phẳng được tô màu là A. 8 . B. 22 15 . C. 32 15 . D. 76 15 . Lời giải Chọn A Diện tích cần tìm là: 2112 2211 ()()()()Sfxdxfxdxfxdxfxdx 112 211 ()()()fxdxfxdxfxdx 227622 8 151515 4.26. Cho hình phẳng ()S giới hạn bởi đồ thị hàm số 21yx , trục hoành và hai đường thẳng 1,1xx . Thể tích của khối tròn xoay khi quay ()S quanh Ox là A. 3 4 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 4 3 . Lời giải Chọn D Thể tích cần tìm là:
1132 1 1 114 111 3333 x Vxdxx 4.27. Một vật chuyển động có gia tốc là 22()3 m/sattt . Biết rằng vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s . Vận tốc của vật đó sau 2 giây là A. 8 m/s . B. 10 m/s . C. 12 m/s . D. 16 m/s . Lời giải Chọn C Có 223()()3 2 t vtatdtttdttC Vì (0)2v nên 2C . Do đó 2 3 ()2 2 t vtt Vậy 2 32 (2)2212( m/s) 2v . B - TỰ LUẬN 4.28. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của các hàm số sau: a) 1 2xy x ; b) 2 2 3cos sinyxxx x . Lời giải a) 112 22ln|| ln2 x xx dxdxdxxC xx b) 3 2 22 21 3cos3cos2 sinsinxxxdxxdxxdxdx xx 5223sin2cot 5xxxC 4.29. Tìm một nguyên hàm ()Fx của hàm số 2 1 ()2cos sinfxx x thoả mãn điều kiện 1 4F . Lời giải Có 22 11 ()()2cos2cos sinsinFxfxdxxdxxdxdx xx 2sincotxxC Vì 1 nên 2sincot12 444FCC Vậy ()2sincot2Fxxx 4.30. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 30 m/s . Gia tốc trọng trường là 29,8 m/s . Tìm vận tốc của viên đạn ở thời điểm 2 giây. Lời giải
Chọn chiều dương hướng từ mặt đất lên, khi đó, gia tốc trọng trường 29,8 m/sa Ta có: ()()9,89,8vtatdtdttC Vì vận tốc ban đầu là 30 m/s nên (0)30v . Do đó, 30C . Suy ra: ()9,830vtt Vận tốc của viên đạn ở thời điểm 2 giây là: (2)9,8.23010,4( m/s)v 4.31. Cá hồi Thái Binh Dương đến mùa sinh sản thường bơi từ biển ngược dòng vào sông và đến thượng nguồn các dòng sông để đẻ trứng. Giả sử cá bơi ngược dòng sông với vận tốc là 2 ()4( km/h) 5 t vt . Nếu coi thời điểm ban đầu 0t là lúc cá bắt đầu boi vào dòng sông thì khoảng cách xa nhất mà con cá có thể bơi được là bao nhiêu? Lời giải Ta có 2 2 ()()44 55 t stvtdttdttC Vì thời điểm ban đầu 0t là lúc cá bắt đầu bơi vào dòng sông nên (0)0s , suy ra C 0 . Do đó 2 ()4 5 t stt . Ta 222111()202010020(10)2020,0 555sttttttt Vậy khoảng cách xa nhất mà con cá có thể bơi là 20 km . 4.32. Tính các tích phân sau: a) 43 1 2xxdx ; b) 2 0 (cossin)xxdx ; c) 4 2 6 sin dx x d) 16 1 1 dx x x . Lời giải a) 44441343322 111 1 416013653 22 4331212 x xxdxxdxxdxx b) 222 000 (cossin)cossinxxdxxdxxdx 20(sincos)110xx c) 4 4 2 6 6 cot13 sin dx x x d) 161616161611 22 11111 11x dxxdxdxxdxxdx xx 16 31 22 1 21044 236 333xx