Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 18 - ĐẢO NGỮ.docx
Câu điều kiện loại 1: Should + S + V, V + O / S + will, can, may... + V Câu điêu kiện loại 2: Were + S + (to V) + ..., S + would/could + V Câu điều kiện loại 3: Had + S + Vp2, S + would/could + have + Vp2 Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, rarely, seldom, little, hardly, scarcely, barely,... Hardly/barely/scarcely + had + S + Vp2 + when + S + V (past) = No sooner + had + S + Vp2 + than + S + V (past) (Ngay khi/vừa mới... thì) Not only + Trợ động từ + S + V + but also + S + V (không những... mà còn) Not until/till + Time/Time clause + Trợ động từ + S + V (mãi đến khi … thì) So/Neither + Trợ động từ + S Nor + Trợ động từ + S + V 4. ĐẢO NGỮ CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN Đảo ngữ với các trạng từ chỉ phương hướng/nơi chốn/giới từ/cụm phân từ: Adv of place/giới từ/cụm phân từ + V + S 5. ĐẢO NGỮ CỦA CÁC NHÓM TỪ CÒN LẠI