Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.doc
PHẦN B: BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ VÀ HỌC KÌ I. HỌC KÌ I ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động? A. Hướng gió, dòng biển. B. Các điểm dân cư, cơ sở chăn nuôi. C. Các vùng phân bố rừng, các đồng cỏ. D. Mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp. Câu 2. Kí hiệu đối tượng nào sau đây thuộc nhóm kí hiệu hình học? A. Trâu, bò. B. Sắt, than. C. Apatit, Bô-xit. D. Nước khoáng, niken. Câu 3. Phương pháp khoanh vùng thể hiện đặc điểm nào sau đây của các đối tượng địa lí? A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ. B. Phân bố trên phạm vi rộng lớn. C. Phân bố theo những điểm cụ thể. D. Phân bố ở những khu vực nhất định. Câu 4. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời có hình dạng quỹ đạo nào sau đây? A. Hình tròn. B. Hình elip. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 5. Trong Hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây có khả năng tự phát sáng? A. Mặt Trời. B. Mặt Trăng. C. Trái Đất. D. Sao Chổi. Câu 6. Giờ quốc tế được tính theo giờ của múi giờ nào sau đây? A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 7. C. Múi giờ số 12. D. Múi giờ số 18. Câu 7. Thuyết Kiến tạo mảng được xây dựng dựa trên thuyết nào sau đây? A. Thuyết Co rút. B. Thuyết Địa mảng. C. Thuyết Đứt gãy sâu. D. Thuyết Trôi dạt lục địa. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vận động theo phương thẳng đứng? A. Xảy ra với tốc độ nhanh. B. Xảy ra trên một diện tích rộng lớn. C. Kết quả là hiện tượng biển tiến, biển thoái. D. Hiện nay, vận động này vẫn còn tiếp tục diễn ra. Câu 9. Quá trình phong hoá bao gồm các quá trình nào sau đây? A. Phong hoá nhiệt, phong hoá hoá học, phong hoá sinh học. B. Phong hoá cơ học, phong hoá nhiệt, phong hoá hoá học. C. Phong hoá cơ học, phong hoá hoá học, phong hoá sinh học. D. Phong hoá vật lí, phong hoá hoá học, phong hoá sinh học. Câu 10. Phong hoá lí học diễn ra mạnh ở kiểu khí hậu nào sau đây? A. Xích đạo. B. Ôn đới hải dương. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Oxtraylia xô vào nhau. D. Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Oxtraylia tách rời nhau. Câu 22. Ở nước ta, khu vực nào sau đây có hoạt động động đất mạnh nhất? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 23. Phong hoá lí học diễn ra mạnh ở kiểu khí hậu nào sau đây? A. Xích đạo. B. Ôn đới hải dương. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng về vực biển Marian? A. Là rãnh đại dương sâu nhất thế giới. B. Phần sâu nhất của rãnh Mariana là vực thẳm Challenger. C. Là đới tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Philippin. D. Độ sâu phần đáy dưới mực nước biển lớn hơn độ cao đỉnh Everest trên mực nước biển. Câu 25. Thuyền đánh cá nên ra khơi và cập bến vào khoảng thời gian nào sau đây là thuận lợi nhất? A. Ra khơi từ 5 – 6 giờ sáng, cập bến từ 20 – 22 giờ tối. B. Ra khơi từ 20 – 22 giờ tối, cập bến từ 5 – 6 giờ sáng. C. Ra khơi từ 14 – 16 giờ chiều, cập bến từ 2 – 4 giờ sáng. D. Ra khơi từ 2 – 4 giờ sáng, cập bến từ 14 – 16 giờ chiều. Câu 26. Nhận định nào sau đây chính xác về nguyên nhân hình thành các đai khí áp trên Trái Đất? A. Đai áp thấp ôn đới và áp cao cực hình thành do nguyên nhân động lực. B. Đai áp thấp xích đạo và áp cao cực hình thành do nguyên nhân nhiệt lực. C. Đai áp thấp xích đạo và áp cao ôn đới hình thành do nguyên nhân nhiệt lực D. Đai áp cao chí tuyến và áp thấp xích đạo hình thành do nguyên nhân động lực. Câu 27. Nơi lạnh nhất ở Bắc bán cầu không phải là Bắc Cực, còn nơi lạnh nhất ở Nam bán cầu là Nam Cực do A. Địa hình ở Nam Cực phân hoá phức tạp hơn Bắc Cực. B. So với mực nước biển, Nam Cực có độ cao lớn hơn Bắc Cực. C. Nam Cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng toả nhiệt nhanh hơn Bắc Cực thuộn đại dương Bắc Băng Dương. D. Nam Cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng toả nhiệt chậm hơn Bắc Cực thuộc đại dương Bắc Băng Dương. Câu 28. Độ dài Quốc lộ 1A từ Lạng Sơn đến Đông Hà (Quảng Trị) dài 765 km, biểu thị đoạn đường đó trên một bản đồ có độ dài là 34,0 cm. Đâu là tỉ lệ số của bản đồ này? A. 1/2.200.000. B. 1/2.250.000. C. 1/2.500.000. D. 1/2.520.000. Câu 29: Cho hình vẽ sau:
Căn cứ vào hình vẽ, cho biết hướng từ O đến A là A. Hướng bắc. B. Hướng đông. C. Hướng nam. D. Hướng tây. Câu 30. Biết rằng khi Mặt Trời đứng cao nhất trên đường chân trời ở điểm B có kinh độ là 125 o Đ thì đồng hồ ở điểm A chỉ 9h30’. Kinh độ địa lí của điểm A là A. 15 o . B. 37 o 30’. C. 87 o 30’. D. 90 o . Câu 31. Khi ở khu vực giờ gốc là 5h ngày 15/1/2017 sáng thì ở Việt Nam lúc đó là A. 2 giờ cùng ngày. B. 7 giờ cùng ngày. C. 12 giờ cùng ngày. D. 19 giờ cùng ngày. Câu 32. Dãy Andes hình thành do nguyên nhân nào sau đây? A. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau. B. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau. C. Mảng Naxca luồn xuống dưới mảng Nam Mỹ. D. Mảng Thái Bình Dương chờm lên mảng Nam Mỹ. Câu 33. Nhận định nào sau đây không đúng về vành đai động đất núi lửa Thái Bình Dương? A. Là vành đai động đất, núi lửa lớn nhất trên thế giới. B. Đi qua một số quốc gia như Indonexia, Nhật Bản, Philippin, Việt Nam. C. Phía tây là vị trí tiếp xúc của các mảng Bắc Mỹ, mảng Naxca, mảng Nam Mỹ, mảng Thái Bình Dương. Câu 34. Phong hoá lí học ở miền khí hậu lạnh xảy ra do tác nhân nào sau đây? A. Nấm, vi khuẩn. B. Nhiệt độ tăng nhanh. C. Sự đóng băng của nước. D. Phản ứng hoá học của nước và các hợp chất hoà tan trong nước.