Nội dung text 6. UNIT 6. LIFESTYLES.docx
street food n /striːt fuːd/ thức ăn đường phố Ex: We enjoyed many delicious street foods in Thailand. Chúng tôi đã thưởng thức nhiều món ăn đường phố ngon ở Thái Lan. tribal adj /ˈtraɪbl/ thuộc bộ tộc, thành bộ lạc Ex: They work together with the tribal groups in this area. Họ làm việc cùng với các nhóm bộ lạc trong khu vực này. II. WORD FORM Word Related words Transcription Meaning experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm experienced (adj) /ɪkˈspɪəriənst/ từng trải, có kinh nghiệm experiential (adj) /ɪkˌspɪriˈenʃl/ theo kinh nghiệm independent (adj) độc lập independent(n) /ˌɪndɪˈpendənt/ người độc lập independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ nền độc lập depend (v) /dɪˈpend/ phụ thuộc dependent (adj) /dɪˈpendənt/ phụ thuộc, lệ thuộc dependent (n) /dɪˈpendənt/ người phụ thuộc dependence (n) /dɪˈpendəns/ sự phụ thuộc maintain (v) duy trì, gìn giữ maintenance (n) /ˈmeɪntənəns/ sự duy trì, bảo dưỡng interact(v) tương tác interaction (n) /ˌɪntərˈækʃn/ sự tương tác interactive (adj) /ˌɪntərˈæktɪv/ có tính tương tác interactively (adv) /ˌɪntərˈæktɪvlɪ/ tương tác nomadic (adj) du mục nomad (n) /ˈnəʊmæd/ người dân du mục revive (v) làm sống lại, hồi sinh revival (n) /rɪˈvaɪvl/ sự trở lại, hồi sinh revivalism (n) /rɪˈvaɪvəlɪzəm/ quá trình thức tỉnh revivalist (n) /rɪˈvaɪvəlɪst/ người đánh thức lòng tin