PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C5-B2-TỔNG HIỆU HAI VECTƠ-P2.pdf

Trang 1 » TOÁN TỪ TÂM VECTO Chương 05 A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm » Câu 1. Cho 4 điểm A B C D , , , phân biệt. Chọn phương án đúng? A. DA DC CB BA = + + . B. DA DC AC = + . C. DA DC CB AB = + + D. DA DC CA = −  Lời giải Chọn A Ta có: DC CB BA DB BA DA + + = + = » Câu 2. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC BC + = . B. AB BC AC + = . C. AB CB AC + = . D. AB CA BC + = .  Lời giải Chọn B Áp dụng quy tắc 3 điểm ta có AB BC AC + = . » Câu 3. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AD BD + = . B. AB AD DB + = . C. AB AD AC + = . D. AB AD CA + = .  Lời giải Chọn C Theo quy tắc hình bình hành ABCD ta có AB AD AC + = . » Câu 4. Đẳng thức nào dưới đây sai? A. MN MP NP − = . B. MN MP PN = + . C. NM NP PM − = . D. MN NP MP + = .  Lời giải Chọn A Theo quy tắc trừ ba điểm, ta có MN MP PN − = . » Câu 5. Cho ABC gọi M N P , , lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC BC , , . Hỏi MP NP + bằng véc tơ nào? A. AM. B. MN. C. PB. D. AP.  Lời giải Chọn D Ta có MP NP NP MP AM MP AP + = + = + = . » Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. OM ON MN − = . B. AB CB AC + = . C. AB CA CB + = . D. AM MN AN − = .  Lời giải Chọn C Bài 2. TỔNG HIỆU HAI VECTƠ Chương 05 Luyện tập
Trang 2 » TOÁN TỪ TÂM VECTO Chương 05 Ta có: AB CA CA AB CB + = + = nên đáp án đúng là đáp ánC. » Câu 7. Cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 2AI AB = . B. IA IB − = 0 . C. IA IB + = 0 . D. MA MB MI + = 2 .  Lời giải Chọn B Đoạn thẳng AB có I là trung điểm nên IA IB + = 0 . Vậy B sai. » Câu 8. Chọn khẳng định sai A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI + = 0 . B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB + = . C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI + = 0 . D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB + = 0 .  Lời giải Chọn A IA BI BI IA BA + = + =  0 . » Câu 9. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Mệnh đề nào sau đây Sai? A. AB AC CB – = . B. AB BC AC + = . C. AC AB CB – = . D. AB BA + = 0 .  Lời giải Chọn C Mệnh đề AC AB CB – = sai phải sửa là AC AB BC – = . » Câu 10.Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là đúng A. AB AC AM + = . B. BG GA GC = + . C. BM CM = . D. GA GM + = 0 .  Lời giải Chọn B Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC nên: GA GB GC + + = 0  + = − = GA GC GB BG » Câu 11.Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. AB AD BC + = . B. AB AD CD + = . C. AB AD AC + = . D. AB AD BD + = .  Lời giải Chọn C Theo quy tắc hình bình hành ta có: AB AD AC + = . » Câu 12.Cho hình bình hành ABCD tâm O . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. OA OB + = 0 . B. OA OC + = 0 . C. AO DO + = 0 . D. OA CO + = 0 .  Lời giải Chọn B Ta có O là tâm hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AC và BD . Do đó: OA OC + = 0 . » Câu 13.Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB CA CB − = . B. AA BB CC + = . C. CA BA CB + = . D. AB AC BC + = .  Lời giải Chọn B Hiển nhiên AA BB CC + =  + = 0 0 0 luôn đúng. » Câu 14.Cho hình vuông ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.