Nội dung text 9. UNIT 7 OUR TIMETABLE Thời gian biểu của chúng tôi.docx
c. Do you have music today? d. What day is it today? 6. Câu “Do you have Science today?" có nghĩa là? a. Khi nào bạn có môn Khoa học? b. Hôm nay bạn có môn Khoa học không? c. Hôm nay bạn có môn học gì? d. Hôm nay bạn có môn Tiếng Việt không? 7. Câu nào sau đây trả lời cho câu hỏi: “When do you have Maths?”? a. Yes, I do. b. No, I don't. c. I have it on Tuesday and Tuesdays. d. I have Maths and Vietnamese. 8. Câu: “What subjects do you have today?” có nghĩa là: a. Có phải hôm nay bạn có môn toán không? b. Khi nào bạn có môn Khoa học? c. Tôi có môn Toán mỗi ngày. d. Hôm nay bạn có những môn gì? 9. Câu “When do you have Vietnamese?" có nghĩa là: a. Có phải hôm nay bạn có môn tiếng Việt không? b. Khi nào bạn có môn tiếng Việt? c. Hôm nay bạn có những môn gì? d. Hôm nay tôi có môn tiếng Việt. 10. Câu “I have Art every day” trả lời cho câu hỏi nào sau đây? a. When do you have Maths? b. What subjects do you have today? c. When do you have Art? d. When do you have Science? 2. Choose the correct option to complete each blank. (Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống) 1. A: ____________ the name of your school?
2. Do you have Art today? 3. What day is it today? 4. When do you have English? 5. Does she have English today? b. Yes, I do. c. I have Maths, Vietnamese and Science. d. I have it on Monday and Thursdays. e. It's Wednesday. 4. Read the dialogue and choose the correct option [a, b, c or d] to complete each blank. (Đọc đoạn hội thoại và chọn đáp án đúng [a, b, c hoặc d] để hoàn thành mỗi chỗ trống.) A: What day is (1) __________ today? B: It's Tuesday. A: Do you have Science today? B: No, I (2) __________. A: (3) __________ do you have it? B: I have it (4) __________ Thurdays and Saturdays. A: When (5) __________ you have Maths? B: I have it on Wednesdays and Fridays. 1. a. this b. it c. that d. she 2. a. am b. am not c. do d. don't 3. a. What b. When c. How d. Where 4. a. in b. on c. at d. to 5. a. do b. are c. aren't d. don't 5. Read the text and tick T (True) or F (False). (Đọc đoạn văn và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai)). Hi, my name is Binh. I study at Nguyen Du Primary School. I go to school from Monday to Friday. I have Vietnamese every day. I have Maths on Mondays, Wednesdays and Fridays. I have English and Science on Tuesdays and Fridays. I have Music on Wednesdays and Art on Thursdays. T F 1. On Mondays, Binh has Maths and Vietnamese. 2. On Thursdays, he has Vietnamese, English and Science. 3. On Thursdays, he has Vietnamese, Music, and Art. 4. He has Maths every day.