Nội dung text 2. HS - UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE.docx
Lưu ý: tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng y đổi y thành ier Tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng le, er, ow,et thêm “er” pretty prettier narrow narrower quiet quieter clever cleverer Irregular comparative adjectives (Tính từ bất quy tắc) good bad much /many little + N số ít, không đếm được few + N số nhiều, đếm được far better worse more less fewer farther/further tốt hơn tệ, dở hơn nhiều hơn ít hơn ít hơn xa hơn 2. Comparative forms of adverbs - So sánh hơn của trạng từ sử dụng khi đưa ra phép so sánh cách thức thực hiện 1 việc nào đó giữa 2 đối tượng hoặc nhóm đối tượng. Form (Cấu trúc) S1 + V + adv-er + than S2 (S2 + Vaux). S1 + V + more + adv + than S2 (S2 + Vaux). * Vaux: trợ động từ (be/do/have/can...) She came earlier than me (I did). She sings more beautifully than me (I do). How to form comparative adverbs (Cách biến đôi trạng từ so sánh hơn) Đối với trạng từ ngắn (1 âm tiết), không kết thúc bằng đuôi -ly Kết thúc bằng “e” thêm r Còn lại + er Đối với trạng từ dài từ 2 âm tiết trở lên), kết thúc bằng đuôi -ly Thêm “more” trước trạng từ late later hard harder carefully more carefully Irregular comparative adverbs (Trạng từ bất quy tắc) well badly far better worse farther/further tốt hơn tệ, dở hơn xa hơn