Nội dung text Lớp 11. Đề KT chương 6 (Đề số 1).docx
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 – CHƯƠNG 6 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Ketone là hợp chất hữu cơ có A. nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen. B. nhóm -CHO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon. C. nhóm -CO liên kết với hai gốc hydrocarbon. D. nhóm -CO chỉ liên kết với một gốc hydrocarbon. Câu 2. Ở nhiệt độ thường, aldehyde nào sau đây ở trạng thái khí? A. C 6 H 13 CHO. B. C 7 H 15 CHO. C. HCHO. D. C 8 H 17 CHO. Câu 3. Công thức tổng quát của aldehyde no, mạch hở, đơn chức là A. C n H 2n O (n ≥ 1). B. C n H 2n-2 O (n ≥ 2). C. C n H 2n-4 O (n ≥ 2). D. C n H 2n+2 O (n > 0). Câu 4. Ở điều kiện thường, các aldehyde nào sau đây tan tốt trong nước? A. HCHO, C 6 H 13 CHO. B. CH 3 CHO, C 7 H 15 CHO. C. HCHO, CH 3 CHO. D. C 6 H 13 CHO, C 7 H 15 CHO. Câu 5. Khử hợp chất hữu cơ X bằng LiAlH 4 thu được (CH 3 ) 2 CH-CH 2 -CH 2 OH. Chất X có tên là A. 3-methylbutanal. B. 2-methylbutan-3-al. C. 2-methylbutanal. D. 3-methylbutan-3-al. Câu 6. Có bao nhiêu aldehyde tương ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Khi cho ethanal phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thích hợp, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. Cu(OH) 2 bị tan ra, tạo dung dịch màu xanh. B. Có mùi chua của giấm, do phản ứng sinh ra acetic acid. C. Tạo kết tủa đỏ gạch do phản ứng sinh ra Cu 2 O. D. Sinh ra CuO màu đen. Câu 8. Benzoic acid được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử benzoic acid là A. CH 3 COOH. B. HCOOH. C. C 6 H 5 COOH. D. (COOH) 2 Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Aldehyde bị khử tạo thành alcohol bậc I. B. Ketone bị khử tạo thành alcohol bậc II. C. Aldehyde phản ứng với thuốc thử Tollens tạo lớp sáng bạc. D. Ketone phản ứng với Cu(OH) 2 đun nóng tạo kết tủa màu đỏ gạch. Câu 10. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Formic acid. B. Ethyl alcohol. C. Acetic acid. D. Ethane. Câu 11. Aldehyde và ketone có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. (a) Formaldehyde dùng để sản xuất vật liệu nhựa, keo dán, sơn. (b) Formaldehyde dùng để sản xuất chất nổ và bảo quản mẫu sinh vật. (c) Acetaldehyde dùng để sản xuất dung môi, bisphenol–A và chloroform. (d) Acetone dùng để sản xuất acetic acid, acetic anhydride và một số hóa chất khác. Mã đề thi: 601
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Một thí nghiệm được mô tả như hình sau đây: Chất lỏng thu được ở ống nghiệm B có mùi táo. Công thức cấu tạo của chất lỏng đó là A. HCOOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. HCOOC 3 H 7 . Câu 13. Cho 1,97 gam dung dịch formalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của formaldehyde trong fomalin là A. 49,5%. B. 40,0%. C. 50,0%. D. 38,1%. Câu 14. Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Cu, NaOH, NaCl. B. Zn, CuO, NaCl. C. Zn, CuO, HCl. D. Zn, NaOH, CaCO 3 . Câu 15. Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước. C. Muối ăn. D. Cồn 70 o . Câu 16. Sữa chua được lên men từ sữa bột, sữa bò, sữa dê,... Sữa chua tốt cho hệ tiêu hoá. Vị chua trong sữa chua tạo bởi acid nào sau đây? A. Formic acid. B. Acetic acid. C. Lactic acid. D. Benzoic acid. Câu 17. Thứ tự các thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: acetic acid, acrylic acid, formic acid là A. quỳ tím, dung dịch Br 2 trong CCl 4 . B. dung dịch Br 2 , dung dịch Na 2 CO 3 . C. dung dịch Na 2 CO 3 , quỳ tím. D. dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, dung dịch Br 2 . Câu 18. Để trung hòa 6,72 gam một carboxylic acid Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là A. C 2 H 5 COOH. B. CH 3 COOH. C. C 3 H 7 COOH. D. HCOOH. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon, alcohol, hợp chất carbonyl có phân tử khối tương đương do tạo được liên kết hydrogen bền vứng hơn a. Hình (a) là liên kết hydrogen dạng liên phân tử và hình (b) là liên kết hydrogen dạng dimer. b. Phân tử carboxylic acid chứa nhóm carboxyl phân cực mạnh nên tạo được liên kết hydrogen bền vừng. c. Ngoài hai dạng liên kết hydrogen trên còn có liên kết giữa carboxylic acid và nước. d. Các hợp chất hydrocarbon, alcohol và hợp chất carbonyl không tạo được liên kết hydrogen liên phân tử. Câu 2. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 2 - 3 mL dung dịch AgNO 3 2% vào ống nghiệm đã rửa sạch. Thêm từ từ dung dịch NH 3 3% vào và lắc đều cho tới khi kết tủa tan vừa hết. Thêm khoảng 1 mL dung dịch acetaldehyde 10% vào ống nghiệm, lắc đều.
1 5,0 25,0 2 5,0 25,0 3 5,0 24,9 Hãy giúp bạn Mai xác định nồng độ mol của acetic acid trong giấm. Câu 5. Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp: (1) Lên men giấm ethyl alcohol. (2) Oxi hóa không hoàn toàn acetaldehyde. (3) Oxi hóa không hoàn toàn butane. (4) Cho methanol tác dụng với carbon monoxide. Có bao nhiêu phản ứng có sự tạo thành sản phẩm acetic acid? Hãy gán số thứ tự các phản ứng trên có thể tạo thành acetic acid theo số thứ tự tăng dần (ví dụ: 12, 234, …) Câu 6. Bisphenol A là hợp chất được dùng nhiều trong công nghiệp để điều chế nhựa epoxy. Bisphenol A được điều chế từ phenol và acetone theo sơ đồ: Từ 145 kg acetone và 282 kg phenol hãy tính lượng bisphenol A thu được (theo kg), biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp bisphenol A đạt 80% (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.