step1 ĐỀ 2 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 7 KNTT.Image.Marked.pdf - PDF.DoTool.net

PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 2 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 7 KNTT.Image.Marked.pdf

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ 2 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số nào dưới đây đang biểu diễn số hữu tỉ? A. 2023 2024 B. 20,23 2024 C. 2023 20,24 D. 2023 0 Câu 2: Trong các số sau, số nào biểu diễn số đối của số hữu tỉ –0,5? A. 1 2 B. 1 2 - C. 2 D. –2. Câu 3: Số 1 3 - là số: A. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn B. Số thập phân hữu hạn; C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn D. Số vô tỉ. Câu 4: 64 bằng: A. ± 8 B. –8 C. 8 D. 64 . Câu 5: Nếu x = 2 thì: A. x = 2 ; B. x = –2; C. x = 2 hoặc x = –2; D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn. Câu 6: Quan sát hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu góc kề bù với NGC ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 7: Trong các câu sau, câu nào không phải định lí? A. Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh; B. Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 180°; C. Nếu hai góc bù nhau thì tổng số đo của chúng bằng 180°; D. Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng bằng nhau. Câu 8: Tổng số đo ba góc của một tam giác là A. 45° B. 60° C. 90° D. 180°. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau; B. Hai tam giác bằng nhau thì có các góc tương ứng bằng nhau; C. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và có các góc bằng nhau. Câu 10: Cho các hình vẽ sau:

a. 1 4 1 4 19 39 3 5 3 5    b. 2 0 1 3 5 : 25 2 4 7                2. Tìm x , biết: 3 2 3 2 92. x x     Bài 2. Kết quả điểm môn Toán của Mai trong học kỳ 1 như sau: Điểm đánh giá thường xuyên: 7; 8; 8; 9; Điểm đánh giá giữa kì: 8; Điểm đánh giá cuối kì: 10. Hãy tính điểm trung bình môn Toán của Mai và làm tròn với độ chính xác 0,05. Bài 3. Cho tam giác ABC , lấy M là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của tia MAlấy điểm D sao cho MA  MD . a. Chứng minh AMB DMC ; b. Chứng minh AC / /BD ; c. Kẻ AH  BC , DK  BC ( H, K thuộc BC ). Chứng minh BK  CH ; d. Gọi I là trung điểm của AC , vẽ điểm E sao cho I là trung điểm của BE . Chứng minh C là trung điểm của DE . Bài 4. Cho biểu đồ sau: a. Trục đứng ở biểu đồ trên biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào? b. Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ. c. Sân nào được bán nhiều vé hơn? Giải thích. Bài 5. Một cửa hàng bán trái cây nhập về số cam với giá 15 000 đồng/kg và niêm yết giá bán 22 000 đồng/kg. Quản lí cửa hàng đưa ra ba phương án kinh doanh (tính trên mỗi lô hàng trái cây là 20 kg) như sau: Phương án 1: Cửa hàng bán 8 kg cam đầu tiên với giá niêm yết 22 000 đồng/kg và 12 kg còn lại với giá giảm 15% so với giá niêm yết. Phương án 2: Cửa hàng bán 5 kg cam đầu tiên với giá giảm 7% so với giá niêm yết, bán 9 kg cam tiếp theo với giá giảm 10% so với giá niêm yết và bán 6 kg cam cuối cùng với giá giảm 15% so với giá niêm yết. Phương án 3: Cửa hàng bán cả 20 kg cam với giá giảm 10% so với giá niêm yết. Theo em, cửa hàng nên chọn phương án nào để có lãi nhất? Biết rằng chi phí vận hành không đáng kể.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.