Nội dung text Bài 11_Đề bài.docx
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Ví dụ 9. Cho tam giác ABC cân tại A , các đường phân giác ,(,)BDCEDACEAB . Chứng minh rằng BEDC là hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên. Ví dụ 10. Tính diện tích hình thang cân có hai đường chéo vuông góc biết đường cao bằng 8 cm . C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tứ giác ABCD là hình thang vì có A. //ABCD . B. AB = CD . C. AB CD . D. ABCD . Câu 2: Tứ giác ABCD có //ABCD là một hình thang, ta gọi A. các đoạn thẳng AB và CD là các cạnh bên. B. các đoạn thẳng AB và CD là các cạnh đáy. C. các đoạn thẳng AB và CD là các đường chéo. D. các đoạn thẳng AB và CD là các đường cao. Câu 3: Hình thang ABCD//ADBC có hai cạnh bên là A. , ABCD . B. , BCAD . C. , BDAC . D. ,,,ABCD . Câu 4: Cho hình thang //MNPQMNPQ có đoạn thẳng MHPQ tại H thì A. đoạn thẳng MH được gọi là cạnh bên của hình thang MNPQ . B. đoạn thẳng MH được gọi là cạnh đáy của hình thang MNPQ . C. đoạn thẳng MH được gọi là cạnh đối của hình thang MNPQ . D. đoạn thẳng MH được gọi là đường cao của hình thang MNPQ . Câu 5: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình thang? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. C. Hình thang cân có hai góc góc đối bù nhau. D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. Câu 7: Hình thang cân là hình thang có A. hai góc kề bằng nhau. B. hai góc đối bằng nhau. C. hai cạnh đối bằng nhau. D. hai đường chéo bằng nhau. Câu 8: Hình thang cân là hình thang có A. hai góc kề một đáy bằng nhau. B. hai góc đối bằng nhau. C. hai góc kề bằng nhau. D. hai góc đối bù nhau.
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 4 Câu 9: Số trục đối xứng của hình thang cân là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Cho hình thang cân ABCD có // ABCD và 125A . Khi đó B bằng A. 125 . B. 65 . C. 90 . D. 55 . Câu 11: Cho hình vẽ sau, số đo của góc BCD bằng 110 70 70 C D A B A. 70 . B. 110 . C. 80 . D. 140 . Câu 12: Cho hình thang cân ABCD có //ABCD và 12AC cm, 6AB cm, cm. Tính BD . A. 12cm . B. 13cm . C. 7cm . D. 6cm . Câu 13: Cho hình thang cân ABCD có //ABCD và 125A . Tính C . A. 125 . B. 65 . C. 90 . D. 55 . Câu 14: Cho hình thang cân ABCD có //ABCD . Gọi giao điểm của AD và BC là M . Tam giác MCD là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác nhọn. C. Tam giác vuông. D. Tam giác tù. Câu 15: Cho hình thang cân ABCD có //CDAB và ABBC . Tìm khẳng định sai A. BACACB . B. ADBABD . C. ACBABD . D. BDCCBD . Câu 16: Cho hình thang ABCD có //ABCD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OAOB ; OCOD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau A. ABCD là hình thang cân. B. ACBD . C. BCAD . D. Tam giác AOD cân tại O . Câu 17: Cho hình thang cân / /ABCDABCD .Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau A. ABCBAD . B. CBADBA . C. ABE cân. D. AED cân. Câu 18: Cho ABCD là hình thang cân, hai đáy là AD và BC . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau A. OAOB . B. ACBD . C. OAOD . D. ABAB . Câu 19: Hình thang cân có một góc bằng 50 . Hiệu giữa hai góc kề một cạnh bên là A. 130 . B. 100 . C. 80 . D. 50 . Câu 20: Cho tam giác ABC . Các điểm D và E lần lượt trên các cạnh AB , AC sao cho //DEBC . Tứ giác BDEC là hình thang cân nếu A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại C . C. Tam giác ABC cân tại B . D. Tam giác ABC cân tại A . Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại A . Các điểm D và E lần lượt trên các cạnh AB , AC sao cho //DEBC . Tìm khẳng định đúng