Nội dung text ĐỀ SỐ 10 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 010. Câu 1. It's important to _______ before making big decisions. A. lead to B. belong to C. get involved with D. make up one's mind Lời giải "Make up one's mind" có nghĩa là quyết định. Câu 2. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. belong to B. get involved with C. result from D. carry out Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 3. When starting a new job, it's important to _______ the company culture. A. figure out B. get used to C. look forward to D. turn off Lời giải "Get used to" nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 4. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. look forward to B. turn off C. get used to D. figure out Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 5. It's important to _______ with colleagues for a better work environment. A. turn off B. look up C. slow down D. get on with Lời giải "Get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt vơi ai đó
Câu 6. It's important to _______ your speed when driving in bad weather. A. slow down B. turn off C. look up D. get back Lời giải "Slow down" nghĩa là giảm tốc độ. Câu 7. Many companies _______ research before launching new products. A. get back B. carry out C. slow down D. turn on Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 8. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. drop out B. belong to C. get on with D. come across Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. Câu 9. It's important to _______ trusted sources for information. A. get used to B. come down with C. rely on D. cheer up Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào. Câu 10. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses. A. cut down on B. turn off C. get used to D. look around Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm. Câu 11. Many students _______ their study abroad experiences. A. turn on B. get a lot out of C. speed up D. look around Lời giải "Get a lot out of" nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ. Câu 12. When you're angry, it's best to _______ before speaking.
A. calm down B. speed up C. get involved with D. look back on Lời giải "Calm down" nghĩa là bình tĩnh lại. Câu 13. Students should _______ their notes before an exam. A. get around B. turn up C. go over D. hand down Lời giải "Go over" có nghĩa là xem lại, ôn lại. Câu 14. It's important to _______ a healthy diet and exercise routine. A. rely on B. get into C. stick with D. ward off Lời giải "Stick with" có nghĩa là tiếp tục làm, gắn bó với. Câu 15. When you _______ a task, you complete or perform it. A. carry out B. look up C. get back D. slow down Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 16. It's polite to _______ someone's offer if you can't accept it. A. work out B. turn down C. hang out with D. get into Lời giải "Turn down" có nghĩa là từ chối. Câu 17. Families often _______ traditions through generations. A. turn off B. pass down C. look up D. rush into Lời giải "Pass down" nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 18. When you _______ a new hobby, you start to participate in it. A. rely on B. get into C. turn down D. look around Lời giải
"Get into" có nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến một hoạt động. Câu 19. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. turn down B. get back C. drop out of D. work out Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ. Câu 20. When you _______ a new restaurant, you evaluate its food and service. A. slow down B. look up C. check out D. get around Lời giải "Check out" có nghĩa là kiểm tra, đánh giá. ----HẾT---