Nội dung text BẢNG DAC TA ĐỀ KTHK-1-Anh 8.docx
Page 1 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T N TL T N TL T N TL T N TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe 05 đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học. Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. 4 4 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 1 1 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề đã học. Viết câu trả lời Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 3 3 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE 1. Language functions Thông hiểu 2
Page 2 - Hiểu và đáp lại được các tình huống giao tiếp đơn giản 2 2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm: Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. + Ethnic groups of Viet Nam + Our customs and traditions + Life styles. (Famous for; Questions words) 2 2 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. + Ethnic groups of Viet Nam + Our customs and traditions + Life styles. (must; Have to ) - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. 2 2 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) 3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học: Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. + Articles + Countable/ Uncountable Nouns. + simple Future 3 3 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. + Yes-No/ wh qestions + conditional (Type 1) 1 1
Page 3 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. III. READING 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học. Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2 Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 1 1 Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 2 2 2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình Nhận biết: - Thông tin chi tiết 1 1 Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp 2 2 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 2 2 IV. WRITING 1. Error identification Xác định lỗi sai Nhận biết: - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu. 2 2 2. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý Thông hiểu: - Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. 2 2
Page 4 hoặc từ cho trước Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 3. Rearrange Sử dụng từ/ cụm từ để sắp xếp câu Vận dụng cao: - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. 2 2 2 2 V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. (Các chủ đề nói trong phần ghi chú) 1. Introduction Nhận biết: 5%