Nội dung text CD1 Exercise 12.docx
- Căn cứ vào trạng từ thời gian “last sunday” nên động từ “tell” phải chia về quá khứ đơn. Xét các đáp án chỉ có đáp án C phù hợp. Question 6: I ____ out last night but at the last minute I ____ that I had a quiz this morning. A. was going – realized B. went – realized C. had gone - would realize D. would go - have realized Đáp án A => Dịch: Tối qua tôi đang định ra ngoài nhưng vào phút cuối tôi nhận ra rằng mình có một bài kiểm tra sáng nay. Giải thích: - căn cứ vào trạng từ last night nên động từ trong câu này phải chia ở thì quá khứ đơn. Từ đó, ta loại C,D. - thì tiếp diễn có thể dùng để diễn tả dự định => Đáp án A Question 7: She hasn’t paid as much attention to her children as she ____ since she ____ working. A. does – starts B. did - started C. was doing - was starting D. has done - would start Đáp án B - Dịch nghĩa: Cô ấy đã không chú ý nhiều đến bọn trẻ của mình như trước kể từ khi cô ấy bắt đầu đi làm. + Ta có cấu trúc: S + V(hiện tại hoàn thành) + since + S + V(quá khứ đơn). => Vế sau “since” chia thì quá khứ đơn + Vị trí thứ nhất cần động từ để mang nghĩa “cô ấy từng làm”=> động từ phải chia ở quá khứ đơn; vì đang so sánh rằng “bây giờ không chú ý nhiều đến con cái như trước đây”. Khi không muốn nhắc lại cụm “pay attention to her children” nên họ đã dùng trợ động từ để thay thế là “did”. Question 8: My brother ____ at the road when he ____ into a hole. A. wasn’t looking - was falling B. didn’t look - has fallen C. wasn’t looking – fell D. won’t look - fall Đáp án C => Key: C. wasn’t looking – fell => Vì: một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào => Dịch: Khi anh trai tôi đang không nhìn đường thì anh ấy rơi xuống một cái hố. Question 9: Magellan ____ the first European who ____ through the strait. A. was - was sailing B. was being - was sailing C. had been – sailed D. was - sailed Đáp án D => Key: D. was – sailed => Vì: theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ => Dịch: Magellan là người châu Âu đầu tiên đi thuyền qua eo biển Question 10: The first self-sufficient village in Britain ____ the Norman’s idea. They were some strange invaders who ____ to change the country in a better way. A. was – hoped B. is - have hoped C. have been - were hoping D. was being - had hoped Đáp án A => Key: A. was – hoped => Vì: theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ
=> Dịch: Ngôi làng độc lập đầu tiên ở Anh là ý tưởng của người Norman. Họ là những kẻ xâm lược kỳ lạ đã hy vọng thay đổi đất nước theo cách tốt hơn. Question 11: Linda only ____ the film after she ________________ the book. A. understood – read B. understood - had read C. had understood – read D. understood - was reading Đáp án B => Vì: theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ và quá khứ hoàn thành để diển tả một sự việc đã xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dịch: Linda chỉ hiểu bộ phim sau khi cô đọc cuốn sách. Question 12: __________ you ever ____ on TV before you ____ in this reality show? A. Had … appeared - took part B. Have … appeared - took part C. Did … appear - had taken part D. Would … appear - took part Đáp án A => Key: A. Had … appeared – took part => Vì: quá khứ hoàn thành để diển tả một sự việc đã xảy ra trước một sự việc trong quá khứ và theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ => Dịch: Bạn đã từng xuất hiện trên TV trước khi bạn tham gia chương trình thực tế này chưa? Question 13: I wasn’t sure how Belinda would react because I ____ her long. A. didn’t know B. wasn’t knowing C. hadn’t been knowing D. hadn’t known Đáp án D Tạm dịch: Tôi không chắc là Belinda sẽ phản ứng như thế nào bởi vì tôi đã không hay biết gì về cô ấy từ rất lâu rồi. => Căn cứ vào “long” nên mệnh đề sau chia thì hiện tại hoàn thành. Tuy nhiên, động từ ở mệnh đề trước chia thì quá khứ đơn nên động từ ở mệnh đề sau phải lùi một thì => thì quá khứ hoàn thành Question 14: I wanted to say goodbye to Jerry, but he ______________. A. was already left B. already left C. had already been leaving D. had already left Đáp án D => Key: D. had already left => Vì: dùng từ hiện tại do ở đây việc anh ta rời đi đã xảy ra trước việc nói tạm biệt => Dịch: Tôi muốn nói lời tạm biệt với Jerry, nhưng anh ấy đã rời đi rồi Question 15: When we ____ to the airport, I realized that I ____ my passport at home. A. got - had left B. got - was left C. got – left D. had got - had left Đáp án A => Vì: việc quên hộ chiếu diễn ra trước việc đi tới sân bay, nên ta chia thì quá khứ đơn cho hành động “đến sân bay” và quá khứ hoàn thành cho hành động “quên hộ chiếu” - vì dùng để nó diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. => Dịch: Khi chúng tôi tới sân bay, tôi nhận ra là tôi đã quên hộ chiếu ở nhà. Question 16: He ____ the umbrella in his right hand trying to keep his balance. A. hold B. held C. has been holding D. has held Đáp án B
=> Vì: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ vì câu có hàm nghĩa thiên về cau kể => quá khứ đơn => Dịch: Anh cầm chiếc ô trong tay phải cố giữ thăng bằng. Question 17: When I met Walters about two years before his death he didn’t seem satisfied. He ____ no major book since he settled in Uganda. A. has published B. could have published C. published D. had published Đáp án D - Dịch nghĩa: Khi tôi gặp Walters khoảng hai năm trước khi ông ấy qua đời, ông ấy có vẻ không hài lòng. Ông đã không xuất bản cuốn sách lớn nào kể từ khi ông ấy định cư ở Uganda. Ta có cấu trúc: Trước since chia hiện tại hoàn thành sau since chia quá khứ đơn. Tuy nhiên, căn cứ vào các động từ "met“, ”didn’t seem" và quy tắc về sự phối thì nên ta chia động từ trong vị trí trống ở thì quá khứ hoàn thành. Question 18: Throughout the campaign we ____ our candidate’s photographs on the walls of public buildings, hoping to attract women’s votes. A. have been hanging B. hanged C. hung D. have hung Đáp án C Dịch: Trong suốt chiến dịch đó, chúng tôi đã treo các bức ảnh của ứng cử viên của chúng tôi trên tường của các tòa nhà công cộng, với hy vọng thu hút phiếu bầu của phụ nữ. => Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ ta chia thì quá khứ đơn. Mặc dù không có thời gian hay dấu hiệu thời gian cụ thể, nhưng căn cứ vào ngữ nghĩa câu, có thể thấy đó là một câu kể, nên tốt nhất vẫn hiểu nó là hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ thay vì ở thì hiện tại. Question 19: Many of the people who attended Major Gordon’s funeral ____ him for many years. A. didn’t see B. wouldn’t see C. haven’t seen D. hadn’t seen Đáp án D - Dịch nghĩa: Nhiều người đã tham dự đám tang của Thiếu tá Gordon đã không gặp ông trong nhiều năm. + sự việc “không gặp Thiếu Tá” đã xảy ra trước việc “tham dự đám tang” => chia thì quá khứ hoàn thành. Question 20: Seeing Peter’s handwriting on the envelope, she ____ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since. A. was tearing B. tore C. had torn D. has torn Đáp án B - Dịch nghĩa: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter trên phong bì, cô xé đã lá thư mà không đọc nó. Cô đã không đề cập đến nó kể từ đó. - Giải thích: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter là xé thư ngay => hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn. Question 21: We were both very excited about the visit, as we ____ each other for ages. A. never saw B. didn’t see C. hadn’t seen D. haven’t seen Đáp án C Dịch nghĩa: Cả hai chúng tôi đều rất hào hứng về chuyến viếng thăm, vì chúng tôi đã không gặp nhau lâu lắm rồi. + “không gặp trong nhiều năm” là hành động xảy ra trước => chia thì quá khứ hoàn thành. Question 22: What made you think he ____ in the Royal Air Force? A. must have to be B. had been C. was being D. had had to be