Nội dung text CKII-HÓA 11-ĐỀ SỐ 6.docx
I. Khung Đề Cuối Kì 2 Hóa 11 1. Hình thức: Trắc nghiệm + Trắc nghiệm đúng sai + Trắc nghiệm trả lời ngắn. 2. Thời gian: 50 phút. 3. Phạm vi kiến thức: Hydrocarbon, Dẫn xuất Halogen-Alcohol-Phenol, Hợp chất carbonyl (aldehyde – ketone) – carboxylic acid. - Nội dung nửa đầu học kì : khoảng 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa sau học kì: khoảng 75% (7,5 điểm) - Cấu trúc: 25% Hydrocarbon, 42,5% Dẫn xuất Halogen-Alcohol-Phenol, 32,5% Hợp chất carbonyl (aldehyde – ketone) – carboxylic acid. (tỉ lệ này nhằm làm chuẩn, nếu quý thầy cô có thay đổi cho phù hợp với địa phương thì cần ghi rõ lại) - Số lượng câu hỏi: + Trắc nghiệm : Gồm 18 Câu. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. + Trắc nghiệm đúng sai: Gồm 4 Câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S). + Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. II. Bảng Năng Lực Và Cấp Độ Tư Duy Đề Minh Họa Bảng Mẫu Theo Bộ Cấp Độ Dư Duy PHẦN I PHẦN II PHẦN III Biết Hiểu Vận Dụng Biết Hiểu Vận Dụng Biết Hiểu Vận Dụng 1. Nhận thức hóa học 11 3 2 1 1 1 2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hoá học 1 3 3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học 1 1 4 2 5 3 1 Tổng 13 1 4 3 7 6 4 2 Điểm Tối Đa 4,5 4,0 1,5
III. Phần Đề KIỂM TRA CUỐI HK 2 – HOÁ 11 (theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hyđrocarbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là A. C 2 H 2 . B. C 6 H 6 . C. C 2 H 4 . D. CH 4 Câu 2. Alkyne sau CH 3 C≡CCH 3 có tên gọi là A. but-1-yne. B. but-2-yne. C. methylpropyne. D. methylbut-1-yne. Câu 3. Khí thiên nhiên, khí dầu mỏ, xăng và dầu diesel có vai trò rất quan trọng trong mọi lĩnh vực của đời sống, kinh tế, công nghiệp. Vậy thành phần chính của các nhiên liệu này là A. arene. B. alkyne. C. alkane. D. alkene. Câu 4. Cho phổ khối lượng của một số hợp chất hữu cơ sau: Hợp chất C 6 H 6 tương ứng với phổ khối lượng nào dưới đây? A. b). B. a). C. c). D. a) và b). Câu 5. Alkene là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. C n H 2n+2 (n ≥ 1). B. C n H 2n (n ≥ 2). C. C n H 2n (n ≥ 3). D. C n H 2n-2 (n ≥ 2). Câu 6. Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp PVC? A. CH 2 =CHCH 2 Cl. B. CH 2 =CHBr. C. C 6 H 5 Cl. D. CH 2 =CHCl. Câu 7. Hợp chất gây ra lỗ thủng tầng ozone là A. HF. B. HFO. C. HFC. D. CFC. Câu 8. Xăng E5 RON 92 chứa hàm lượng ethanol là bao nhiêu? A. 92%. B. 9%. C. 10%. D. 5%. Câu 9. Hợp chất nào sau đây là alcohol đa chức? A. HOCH 2 -CH 2 OH. B. CH 3 CH 2 OH. C. CH 2 =CH-CH 2 OH. D. HO-CH=CH-OH. Câu 10. Công thức phân tử ethanol là A. C 2 H 4 O 2. B. C 2 H 4 O. C. C 2 H 6. D. C 2 H 6 O. Câu 11. Chất X không phải là Phenol. Vậy X là A. C 6 H 5 OH. B. C 6 H 5 CH 2 OH. C. CH 3 – C 6 H 4 – OH. D. HO – C 6 H 4 – OH. Câu 12. Nhỏ từ từ từng giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol thì hiện tượng xảy ra là A. nước bromine bị mất màu. B. xuất hiện kết tủa trắng. C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.
D. xuất hiện kết tủa trắng và nước bromine bị mất màu. Câu 13. Phát biểu không đúng khi nói về tính chất vật lí của phenol là A. Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường. B. Tan tốt trong dung môi hữu cơ. C. Độc, có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da. D. Khi đun nóng, phenol không tan trong nước. Câu 14. Đâu là hợp chất carbonyl trong các hợp chất sau? A. (Geraniol) OH . B. O (Menthone) . C. OH (Menthol) . D. (Eugenol) OCH3 OH . Câu 15. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 ; CH 3 CH 2 CH 2 OH; CH 3 CH 2 CHO A. CH 3 CH 2 CHO < CH 3 CH 2 CH 2 OH < CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 . B. CH 3 CH 2 CH 2 OH < CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 < CH 3 CH 2 CHO. C. CH 3 CH 2 CH 2 OH < CH 3 CH 2 CHO < CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 . D. CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 < CH 3 CH 2 CHO < CH 3 CH 2 CH 2 OH. Câu 16. Muscone là hợp chất ketone tạo nên mùi thơm đặc trưng của xạ hương. Trong công nghiệp nước hoa, mỹ phẩm và y học, các nhà hóa học nghiên cứu con đường hóa học để tổng hợp xạ hương. Để tổng hợp muscone, giai đoạn đầu là phản ứng khử hợp chất ketone thành alcohol bởi tác nhân NaBH 4 . Đâu là sản phẩm thu được khi tiến hành phản ứng khử sau: O ?NaBH4 A. OH B. O C. O D. OH . Câu 17. Tên gọi của HCOOH là A. formic acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. acrylic acid. Câu 18. Để trung hòa 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 carboxylic acid cần 0,3 mol NaOH. Hỗn hợp X gồm có A. 2 acid cùng dãy đồng đẳng. B. 1 acid đơn chức, 1 acid hai chức. C. 2 acid đa chức. D. 1 acid đơn chức, 1 acid đa chức. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S) Câu 1. Butane phản ứng với bromine trong điều kiện có chiếu sáng, tạo thành các sản phẩm monobromine ứng với các phương trình hóa học sau: (a) CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3 + Br 2 CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 Br + HBr
(b) CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3 + 2Br 2 CH 3 -CH 2 -CHBr-CH 2 Br + 2HBr (c) CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3 + Br 2 CH 3 -CH 2 -CHBr-CH 3 + HBr (d) CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3 + 2Br 2 CH 2 Br-CH 2 -CH 2 -CH 2 Br + 2HBr Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO 4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Bước 2: Tiếp tục nhỏ 3 – 4 giọt glycerol vào ống nghiệm thứ nhất, 3 – 4 giọt ethanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1: Cả hai ống nghiệm xuất hiện kết tủa xanh. (b) Sau bước 2: Cả hai ống nghiệm kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. (c) Sau bước 2: Ống nghiệm thứ nhất kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam, ống nghiệm thứ 2 kết tủa không tan. (d) Ở bước 2, ống nghiệm thứ nhất thay glycerol bằng ethylene glycol thì hiện tượng xảy ra tương tự. Câu 3. Cho các phát biểu sau về phenol (C 6 H 5 OH): (a) Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có vòng benzene và nhóm – OH. (b) Do có nhóm – OH nên Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường tương tự ethanol. (c) Dung dịch Phenol không làm đổi màu giấy quỳ tím, do đó phenol có tính acid yếu. (d) Phenol phản ứng được với dung dịch base như NaOH, KOH. Câu 4. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH 3 COOH; HCl; C 6 H 5 OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25 o C đo được như sau: Chất X Y Z T pH 6,48 3,22 2,00 3,45 (a) X tạo kết tủa trắng với nước bromine. (b) Y được điều chế trực tiếp từ ethyl alcohol. (c) T có thể cho phản ứng tráng bạc. (d) Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO 3 . PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho 2-methylbutane phản ứng với chlorine trong điều kiện chiếu sáng thu được tối đa bao nhiêu đồng phân cấu tạo dẫn xuất monochlorine? 4 Câu 2. Xăng sinh học E 10 là nhiện liệu hỗn hợp giữa 10% ethanol vào 90% octan về khối lượng có tên gọi là gasohol. Hiện nay có khoảng 40 nước trên thế giới đang sử dụng nhiên liệu này cho động cơ đốt trong của xe hơi và phương tiện giao thông trọng tải nhẹ. Biết rằng nhiệt lượng cháy của nhiên liệu đo ở điều kiện tiêu chuẩn được đưa trong bảng dưới đây Nhiên liệu Công thức Trạng thái Nhiệt lượng cháy (kJ.g -1 ) ethanol C 2 H 5 OH Lỏng 29,6 octan C 8 H 18 Lỏng 47,9 Để sản sinh ra năng lượng khoảng 3502000kJ thì đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu tấn xăng E10 ở điều kiện tiêu chuẩn?