PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ BÀI C1. PHUONG TRINH BAC NHAT HAI AN.docx



b) 1; 3 c) 1;4 d) 3;4 3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. [NB] Với giá trị nào của a thì phương trình sau vô nghiệm 05axy ? Câu 2. [NB] Nghiệm tổng quát của phương trình 24xy là gì? Câu 3. [TH] Nghiệm của phương trình 1 2 1 2xy là bao nhiêu? Câu 4. [VD] Cho phương trình 21mxmy ( m là tham số). Hỏi phương trình luôn có nghiệm là bao nhiêu với mọi m ? Câu 5. [VDC] Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 527xy . PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (GV chép phần bài tập tự luyện trên file đáp án vào) Phương pháp giải: 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng: 1axbyc Trong đó ,ab và c là các số đã biết ( 0a hoặc 0b ). 2. Nếu tại 0xx và 0yy ta có ooaxbyc là một khẳng định đúng thì cặp số ;ooxy được gọi là một nghiệm của phương trình 1 Xét phương trình bậc nhất hai ẩn . 3. Để viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình, trước tiên, ta biểu diễn x theo y (hoặc y theo x ) rồi đưa ra kết luận về công thức nghiệm tổng quát. 4. Để biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đường thẳng d có phương trình axbyc . Ví dụ 1 [NB]: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? 235xy 4710xy 352xy 024xy 203xy 006xy Lời giải Hệ thức 006xy có 0ab nên không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn. Các hệ thức còn lại đều là phương trình bậc nhất hai ẩn. Ví dụ 2 [TH]: Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau: a) 32xy ; b) 530xy c) 402xy d) 025xy Lời giải a) 32xy Suy ra 32yx . Vậy phương trình có nghiệm tổng quát 2;3xx với xℝ tuỳ ý b) 530xy Suy ra 53xy . Vậy phương trình có nghiệm tổng quát 53;yy với yℝ c) 402xy . Phương trình có nghiệm tổng quát 1 ; 2y    với yℝ tuỳ ý.
d) 025xy . Phương trình có nghiệm tổng quát 2;5 x   với xℝ tuỳ ý. Ví dụ 3 [TH]: Tìm m trong mỗi trường hợp sau: a) 1;2 là nghiệm của phương trình 50mxy ; b) Điểm (0;3)A thuộc đường thẳng 460xmy . Lời giải a) Thay 1,2xy vào phương trình ta có .1250m3m . b) Thay 0,3xy vào phương trình đường thẳng, ta có 4.0.36m2m . Ví dụ 4 [TH]: Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của phương trình 53xy trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải Ta có : 53xy 35xy Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là 35xy y    ℝ Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường thẳng 53xy . + Tại 0y thì 3x ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 3; 0. + Tại thì 3   5y ⇒ Đường thẳng đi qua điểm ( 3 0;  5 ). Vậy đường thẳng 53 xy là đường thẳng đi qua hai điểm 3; 0 và ( 3 0; 5 ). Ví dụ 5 [TH]: Xét phương trình 104xy a) Hãy chỉ ra ba nghiệm của phương trình. b) Viết tập nghiệm của phương trình. Lời giải a) Ba cặp số  6;1 ;  4;0    14;1 và là ba nghiệm của phương trình. b) Ta có: 104xy ⇔ 104xy . Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là 104;yy yR . Ví dụ 6 [VD]: Giả sử ;xy là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 25xy a) Hoàn thành bảng sau đây: x 2 1 0 ? ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.