PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 6: THỂ PHỦ ĐỊNH CỦA ĐỘNG TỪ THƯỜNG Ở HIỆN TẠI Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng ▪ work (làm việc) ▪ swim (bơi lội) ▪ drive (lái xe) ▪ share (dùng chung, ở chung) ▪ phone (gọi điện) ▪ get up (thức dậy) ▪ teach (dạy học) ▪ jog (chạy bộ) ▪ buy (mua) ▪ water (tưới nước) 2. Một số danh từ thông dụng ▪ meat (thịt) ▪ plant (cây trồng) ▪ weekend (cuối tuần) ▪ flat (căn hộ) ▪ café (quán cà phê) ▪ free time (thời gian rảnh) ▪ ice cream (kem) ▪ gym (phòng tập thể hình) ▪ food (đồ ăn) ▪ hospital (bệnh viện) PRONUNCIATION Động từ Phiên âm work (làm việc) /wɜːk/ swim (bơi lội) /swɪm/ drive (lái xe) /draɪv/ share (dùng chung, ở chung) /ʃeə(r)/ phone (gọi điện) /fəʊn/ get up (thức dậy) /ɡet ʌp/ teach (dạy học) /tiːtʃ/ jog (chạy bộ) /dʒɒɡ/ buy (mua) /baɪ/ water (tưới nước) /ˈwɔːtə(r)/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Danh từ Phiên âm meat (thịt) /miːt/ plant (cây trồng) /plɑːnt/ weekend (cuối tuần) /ˌwiːkˈend/ flat (căn hộ) /flæt/ café (quán cà phê) /ˈkæfeɪ/ free time (thời gian rảnh) /friː taɪm/ ice cream (kem) /ˈaɪs kriːm/ gym (phòng tập thể hình) /dʒɪm/ food (đồ ăn) /fuːd/ hospital (bệnh viện) /ˈhɒspɪtl/ C. GRAMMAR Cách chia động từ thường ở hiện tại thể phủ định Cấu trúc chung I/ You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + do not + V (giữ nguyên) She/ He/ It/ Tên riêng/ Chủ ngữ số ít + does not + V (giữ nguyên) * V là viết tắt của Verb (động từ) Lưu ý - Ta có thể viết do not và does not thành don’t và doesn’t. - Khi đã có trợ động từ do not và does not, động từ theo sau giữ nguyên. Ví dụ I don’t eat meat. (Tôi không ăn thịt) He doesn’t work at the weekend. (Anh ấy không làm việc vào ngày cuối tuần.) Quiz Lựa chọn đáp án đúng. Question 1. Luke _______ live with his parents. A. doesn’t B. don’t Question 2. I ______ like swimming. A. does not B. do not Question 3. His grandfather _______ in his flat. A. doesn’t live B. doesn’t lives Question 4. They ______ to school by train. A. doesn’t go B. don’t go TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! PRACTICE Bài tập 1. Chọn đáp án đúng Question 1. John _____ like swimming. A. doesn’t B. don’t Question 2. They ______ drive to work. A. don’t B. doesn’t Question 3. My son ______ get up at 6.30. A. doesn’t B. don’t Question 4. Linda _______ teach English. A. don’t B. doesn’t Question 5. He _______ the flat with his brother. A. don’t share B. doesn’t share Question 6. They _______ in the morning. A. don’t jog B. doesn’t jog Question 7. His daughter _______ at that café. A. doesn’t work B. doesn’t works Question 8. My father _______ these plants. A. doesn’t waters B. doesn’t water Question 9. His cousin _______ free time. A. doesn’t has B. doesn’t have Question 10. We _______ at the weekend. A. don’t work B. doesn’t work Bài tập 2: Chuyển các câu ở thể khẳng định sau sang thể phủ định theo mẫu. Sử dụng dạng viết tắt của trợ động từ. Mẫu: I play tennis. → I don’t play tennis. Question 11. My mother buys food at the supermarket. → ______________________________________________________________ Question 12. They work at this hospital. → ______________________________________________________________ Question 13. Trung likes ice cream. → ______________________________________________________________ Question 14. I go to the gym. → ______________________________________________________________ Question 15. My grandfather eats meat. → ______________________________________________________________ TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.