Nội dung text LTQ - Sách 20 đề - Đề 04.pdf
TRANG 1 SÁCH 20 ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là A. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian. B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 2: Gọi x, y và z lần lượt là khoảng cách trung bình giữa các phân tử của một chất ở thể rắn, lỏng và khí. Hệ thức đúng là A. z < y < x B. x < z < y C. y < x < z D. x < y < z Câu 3: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Sắt và hợp chất của sắt B. Niken và hợp chất của niken; C. Cô ban và hợp chất của cô ban D. Nhôm và hợp chất của nhôm. Hướng dẫn: D + Vật liệu dùng để làm nam châm thường là các chất (hoặc các hợp chất của chúng): sắt, niken, côban, mangan, gađôlinium, disprôsium. Câu 4: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Độ hụt khối. D. Số khối. Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện rõ thuyết động học phân tử? A. Không khí nóng thì nổi lên cao, không khí lạnh chìm xuống trong bầu khí quyển B. Mùi nước hoa lan tỏa trong một căn phòng kín. C. Chuyển động hỗn loạn của các hạt phấn hoa trong nước yên lặng D. Cốc nước được nhỏ mực, sau một thời gian có màu đồng nhất. Hướng dẫn: A + B và D: Thể hiện sự khuếch tán. + C: Chuyển động Brown của các hạt phấn hoa là một hiện tượng giúp ta hình dung được về chuyển động phân tử. + A: Thể hiện sự đối lưu của dòng khí, không thể hiện rõ thuyết động học phân tử. Câu 6: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. ĐỀ 04 ĐỖ ĐẠI HỌC ĐỀ MÔ PHỎNG KÌ THI THPT QUỐC GIA Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
TRANG 2 SÁCH 20 ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA Câu 7: Một khối chất (có thể là chất rắn kết tinh, hoặc chất lỏng, hoặc chất khí) đang nhận nhiệt lượng nhưng nhiệt độ của nó không thay đổi. Khối chất đó A. là chất khí. B. là chất lỏng. C. là chất rắn. D. đang chuyển thể. Hướng dẫn: D + Trong quá trình chuyển thể, nhiệt lượng cung cấp chỉ làm thay đổi trạng thái của chất, không làm thay đổi nhiệt độ. Câu 8: Chất phóng xạ 225 88 Ra phát ra tia − và biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm được tạo thành có số hạt proton là A. 88 proton. B. 87 proton. C. 89 proton. D. 225 proton. Hướng dẫn: C + Phương trình phân rã: A 0 A Z 1 Z 1 X Y → + − + . Từ phương trình ta thấy, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con có số khối A không đổi mà số proton tăng thêm 1. Câu 9: Trong hạt nhân nguyên tử sắt 56 26 Fe có bao nhiêu neutron? A. 26 neutron. B. 30 neutron. C. 56 neutron. D. 82 neutron Câu 10: Một chất khí có thể tích 5,4l ở áp suất 1,06 atm. Giả sử nhiệt độ không thay đổi khi tăng áp suất tới 1,52 atm thì khối khí có thể tích bằng bao nhiêu? A. 3,8 l. B. 5,0 l. C. 5,4 l. D. 7,7 l. Hướng dẫn: A + Áp dụng định luật Boyle: 1 1 1 1 2 2 2 2 p V 1,06.5, 4 p V p V V 3,8( ) p 1,52 = = = Câu 11: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi A. = A . B. = 2 A . C. A 2 = . D. A 4 = . Hướng dẫn: A + Ta có: max s 2 v 2v A 2 A 2 A T T T = = = = Câu 12: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào? A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt. B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt. C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt. D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.