Nội dung text 57. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định (Giữa kỳ 2) - Bản word có giải.doc
Trang 1/4 – Mã đề 057 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 057 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Muối natri hidrocacbonat (muối X) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Công thức của X là A. Na 2 CO 3 . B. NaCl. C. NaHSO 3 . D. NaHCO 3 . Câu 42: Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng. Công thức của nhôm hiđroxit là A. NaAlO 2 . B. Al(OH) 3 . C. Al 2 O 3 . D. Al 2 (SO 4 ) 3 . Câu 43: Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra bari hiđroxit và khí hiđro. Công thức hóa học của bari hiđroxit là A. BaCO 3 . B. BaO. C. BaSO 4 . D. Ba(OH) 2 . Câu 44: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7? A. NaOH. B. CH 3 COOH. C. NaHSO 4 . D. HCl. Câu 45: Amino axit có số nhóm amino ít hơn số nhóm cacboxyl là A. Glu. B. Gly. C. Val. D. Lys. Câu 46: Trong dãy các ion: Zn 2+ , Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ag + . B. Cu 2+ . C. Fe 3+ . D. Zn 2+ . Câu 47: Trong các kim loại sau đây: K, Zn, Fe, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất? A. K. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nguội? A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 49: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây? A. Đôlômit. B. Boxit. C. Pirit. D. Hematit. Câu 50: Este nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được metanol? A. Etyl axetat. B. Propyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 51: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Fe. B. Cs. C. Be. D. Mg. Câu 52: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. H 2 NCH 2 CONHCH 2 COOH. B. CH 3 CH 2 NH 2 . C. H 2 NCH 2 COOH. D. CH 3 COOH 3 NCH 3 . Câu 53: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Glyxin. B. Anilin. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H 2 ? A. H 2 NCH 2 COOCH 3 . B. CH 3 COOH. C. C 2 H 5 NH 2 . D. CH 3 COOC 2 H 5 . Câu 55: Chất nào sau đây không phải là polime? A. Tơ nilon-6. B. Etyl axetat. C. Polietilen. D. Tơ nilon-6,6. Câu 56: Dung dịch CuSO 4 không tác dụng được với kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Trang 3/4 – Mã đề 057 Câu 70: Khử hoàn toàn một lượng Fe 3 O 4 bằng H 2 dư thu được chất rắn X và m gam H 2 O. Hòa tan hết chất rắn X trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,81. B. 0,72. C. 1,35. D. 1,08. Câu 71: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaOH và Ca(OH) 2 dư thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là A. 16,2 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 10,4 gam. Câu 72: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I 2 Có màu xanh tím Y Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch xanh lam Z Quỳ tím Quỳ tím chuyển đỏ Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. tinh bột, glucozơ, axit axetic. B. glucozơ, tinh bột, axit axetic. C. tinh bột, axit axetic, glucozơ. D. axit axetic, tinh bột, glucozơ. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H 2 . Trong các chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 74: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 15,5 gam etylen glicol. Giá trị của m là A. 16,5. B. 15,5. C. 33,0. D. 66,0. Câu 75: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm: Na, Na 2 O, K, K 2 O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 6,0% về khối lượng) vào nước dư thu được 400ml dung dịch Y và 1,344 lít khí H 2 (ở đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H 2 SO 4 0,25M thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 12. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 33,6. B. 4,48. C. 11,2. D. 22,4. Câu 76: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm X và Y (có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1: 3) với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn T, thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 78,400. B. 68,100. C. 17,025. D. 19,455. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn X, Y (có cùng số mol) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít dung dịch Z, thu được n 1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na 2 CO 3 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n 2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n 3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 = n 2 ; n 3 = 4n 1 . Hai chất X, Y lần là A. NaCl, FeCl 2 . B. KCl, Ba(HCO 3 ) 2 . C. Ca(HCO 3 ) 2 , CaCl 2 . D. NaNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 . Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic. (d) Axit ađipic và axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH với tỉ lệ mol như nhau. (e) Etylaxetat và glucozơ đều tác dụng với Na và dung dịch NaOH.
Trang 4/4 – Mã đề 057 (g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải, may quần áo ấm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 79: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 trong HNO 3 thấy có 2,15 mol HNO 3 phản ứng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO 2 có tỷ khối so với H 2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 154,0. B. 135,0. C. 150,0. D. 143,0. Câu 80: Từ hợp chất hữu cơ X (C 6 H 10 O 4 , mạch hở), thực hiện các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH (t°) → X 1 + X 2 + X 3 . (b) 2X 1 + H 2 SO 4 loãng dư → 2X 4 + Na 2 SO 4 . (c) X 4 + 2AgNO 3 + 4NH 3 + H 2 O (t°) → X 5 + 2Ag + 2NH 4 NO 3 . (d) 2X 2 + Cu(OH) 2 → X 6 + 2H 2 O. (e) X 3 + NaOH (CaO, t°) → CH 4 + Na 2 CO 3 . Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 OOCH 2 CH 2 OOCCH 3 . B. HCOOCH 2 CH 2 OOCCH 2 CH 3 . C. HCOOCH 2 CH(CH 3 )OOCCH 3 . D. HCOOCH 2 CH 2 CH 2 OOCCH 3 .