Nội dung text 102. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Xuân Phương- Hà Nội - Có lời giải.docx
ĐỀ VẬT LÝ XUÂN PHƯƠNG - HÀ NỘI 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hơi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ, áp suất và thể tích. B. nhiệt độ và áp suất. C. nhiệt độ và thể tích của vật. D. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. ngược hướng với lực từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. ngược hướng với đường sức từ. D. nằm theo hướng của lực từ. Câu 3: Các thao tác cơ bản để đo nhiệt nóng chảy riêng của cục nước đá là: a. Khuấy liên tục nước đá, cứ sau 2 phút lại đọc số đo trên oát kế và nhiệt độ trên nhiệt kế rồi ghi lại kết quả. b. Cho viên nước đá khối lượng m(kg) và một it nước lạnh vào bình nhiệt lượng kế, sao cho toàn bộ điện trở chìm trong hỗn hợp nước đá. c. Bật nguồn điện. d. Cẳm đầu đo của nhiệt kế vào bình nhiệt lượng ké. e. Nối oát kế với nhiệt lượng kế và nguồn điện. Thứ tự đúng các thao tác là A. b, d, a, c, e. B. b, d, e, c, a. C. b, a, c, d, e D. b, d, a, e, c. Câu 4: Hệ thức nào sau đây là của định luật BOYLE? A. v p hằng số B. p v hằng số C. 1121pVpV D. pV hằng số Câu 5: Các bình trong hình đều đựng cùng một lượng nước. Để cả ba bình vào trong phòng kín. Hỏi sau một tuần, bình nào còn ít nước nhất? A. Bình A B. Bình C C. Bình B D. Chưa xác định được. Câu 6: Khi sét đánh, có dòng điện tích âm chuyển động từ đám mây xuống mặt đất. Từ trường của Trái Đất hướng về phía Bắc. Tia sét bị từ trường Trái Đất làm chệch hướng theo hướng nào? A. Bắc B. Đông C. Nam D. Tây Câu 7: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh A. các hạt mang điện chuyền động. B. Vật tích điện. C. các hạt không mang điện đứng yên. D. các hạt không mang điện chuyển động. Câu 8: Một lượng khí lí tưởng xác định ở trạng thái có áp suất 1p thể tích 1V và nhiệt độ tuyệt đối 1T . Thực hiện quá trình biến đổi lượng khí trên đến trạng thái có áp suất 2p , thể tích 2V và nhiệt độ tuyệt đối 2T . Phương trình nào dưới đây là đúng? A. 11 22 V V p p B. 11 22 VT VT C. 1122 12 p Vp V T T D. 11 22 pT p T Câu 9: Hiện nay, công nghệ sạc không dây đang trở nên phổ biến vì tính an toàn và tiện lợi của nó. Hình vẽ bên mô tả nguyên lý hoạt động của sạc điện thoại không dây. Đế sạc trang bị cuộn dây AN , pin điện thoại tích hợp với cuộn dây BN . Cuộn dây AN gọi là A. Cuộn dây thứ cấp. B. Cuộn dây roto. C. Cuộn dây sơ cấp. D. Cuộn dây stato và nguồn
Câu 10: Biển báo sau đây cảnh báo điều gì? A. Nơi có chất phóng xạ B. Vật liệu dễ bay hơi C. Nơi có nhiệt độ cao D. Nơi có nhiều gió Câu 11: Để xác định nhiệt dung riêng của một chất bằng thực nghiệm, ta không cần dùng đến dụng cụ nào sau đây? A. Vôn kế B. Cân điện tử C. Nhiệt kế D. Oát kế Câu 12: Hình biểu diễn đúng sự phân bố mật độ của phân tử khí trong một bình kín là Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 2 B. hình 1 C. hình 3 D. hình 4 Câu 13: Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kelvin là 293 K. Hỏi theo thang nhiệt độ Fahrenheit, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu? A. 68F B. 20F C. 261F D. 100F Câu 14: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là A. 21TT B. 21TT C. 21TT D. 21TT Câu 15: Ở điều kiện thông thường, Cồn y tế chuyển từ thể lỏng sang thể khí rất nhanh. Khi xoa cồn vào da, ta cảm thấy lạnh ở vùng da đó, vi A. cồn khi bay hơi tỏa nhiệt lượng vào chỗ da đó. B. cồn khi bay hơi kéo theo lượng nước chỗ da đó ra khỏi cơ thể. C. cồn khi bay hơi tạo ra dòng nước mát tại chỗ da đó. D. cồn thu nhiệt lượng từ cơ thể qua chỗ da đó để bay hơi. Câu 16: Với hằng số Boltzman 23k1,3810 J/kg . Công thức liên hệ giữa động năng tịnh tiến trung bình của phân tử dE và nhiệt độ tuyệt đối T là A. d 2 EkT 3 B. d 1 EkT 2 C. dE2kT D. d 3 EkT 2 Câu 17: Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 250 K đến 500 K và áp suất không đổi thì thể tích của khí A. giảm đi một nửa B. tăng lên gấp đôi C. tăng lên gấ bốn D. không đổi Câu 18: Hình bên là một mô hình về chuông điện. Nguyên tắc hoạt động của chuông điện là khi công tắc đóng, từ tính nam châm điện xuất hiện... (1)...thanh kim loại từ đó búa gõ đập vào... (2)... phát ra âm thanh. Chỗ trống (1) và (2) lần lượt là A. "hút" và "chuông". B. "đẩy" và "thanh kim loại mềm". C. "hút" và "nam châm điện". D. "dẩy" và "chuông". PHẦN II. Câu trắc nghiệm dúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoăc sai. Câu 1: Một nhà máy điều chế khi oxygen và sau đó san sang các bình có dung tích 5000 lít. Khí oxygen được bợm vào các binh ở điều kiện tiêu chuẩn. Sau 30 phút bơm thu được một bình chứa khí ở nhiệt độ 24C và áp suất 1,1 atm . Coi quá trình bơm diễn ra đều đặn và liên tục. a) Trong quá trinh bơm thể tích khi trong bình tăng dần. b) Khối lượng khí oxygen đã bơm vào bình là 7,3 kg . c) Khối lượng khí bơm vào bình sau mỗi giây là 4 g . (Kết quả làm tròn đến phần nguyên). d) Khối lượng riêng của khí trong bình sau 30 phút bơm là 31,4 kg/m .
của electron là 191,610C . Từ trường tại một điểm cách dòng điện này một đoạn r 31,50.10 m là bao nhiêu nanôtesla (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Câu 4: Thể tích của một lượng khí xác định tăng thêm 10% khi nhiệt độ của khí được tăng tới 47C . Xác định nhiệt độ ( C ) ban đầu của lượng khí, biết quá trình trên là đẳng áp. (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) Câu 5: Dùng chùm laze có công suất P10 W để nấu chảy khối thép có khối lượng 1 kg . Nhiệt độ ban đầu của khối thép 0t30C , nhiệt dung riêng của thép c 448 J/kg . K, nhiệt nóng chảy riêng của thép là 270 kJ/kg , nhiệt độ nóng chảy của thép là 1535C . Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường bên ngoài. Thời gian làm nóng hoàn toàn khối thép là bao nhiêu giờ? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười) Câu 6: Một khối khi li tưởng xác định có áp suất 1 atm được lảm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đối thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Tính thể tich ban đẩu của khối khí ra đơn vị lít. pV const 1.4.(3)4VVVl