Nội dung text 1. file bài giảng.pdf
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! The IPA (International Phonetic Alphabet) consists of 20 vowels and 24 consonants. There are 12 monophthongs and 8 diphthongs. Bảng phiên âm tiếng Anh IPA bao gồm 20 nguyên âm và 24 phụ âm với: - 12 nguyên âm đơn - 8 nguyên âm đôi A. VOWELS (NGUYÊN ÂM) 1. Monophthongs (Nguyên âm đơn) 1.1. /i:/ - /ɪ/ 1.1.1. /i:/ This is a long vowel sound. (Đây là một nguyên âm dài.) Words that contain /i:/ (Những từ chứa âm /i:/) - meat /miːt/ (thịt) - beach /biːtʃ/ (bãi biển) - green /ɡriːn/ (màu xanh) 1.1.2. /ɪ/ This is a short vowel sound. (Đây là một nguyên âm ngắn.) Words that contain /ɪ/ (Những từ chứa âm /ɪ/) - kid /kɪd/ (đứa trẻ) - lip /lɪp/ (môi) - gift /ɡɪft/ (món quà) 1.2. /ʊ/ - /u:/ 1.2.1. /ʊ/ This is a short vowel sound. (Đây là một nguyên âm ngắn.) Words that contain /ʊ/ (Những từ chứa âm /ʊ/) - foot /fʊt/ (chân) - good /ɡʊd/ (tốt) - cook /kʊk/ (nấu ăn) 1.2.2. /u:/ This is a long vowel sound. (Đây là một nguyên âm dài.) Words that contain /u:/ (Những từ chứa âm /u:/) - food /fuːd/ (đồ ăn) - moon /muːn/ (mặt trăng) - school /skuːl/ (trường học) 1.3. /ə/ - /ɜː/ 1.3.1. /ə/ This is a short vowel sound. It’s the most common vowel sound in English, so it has its own name - ‘schwa sound’. (Đây là một nguyên âm ngắn. Nó là nguyên âm phổ biến nhất trong tiếng Anh, vì vậy nó có tên gọi riêng là ‘âm schwa’.) Words that contain /ə/ (Những từ chứa âm /ə/) - mother /ˈmʌðə(r)/ (mẹ) - banana /bəˈnɑːnə/ (quả chuối) - camera /ˈkæmrə/ (máy ảnh) TMGROUP - ZALO 0945179246