PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. Chuyên Đề 1 - Cấu Tạo Nguyên Tử - Tài Liệu Ôn Thi HSG - Hóa Học 10.OK.docx

Dự án soạn TL BDHSG Hóa 10-11-12 nhóm thầy Dương Thành Tính– THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa – Châu Đốc – An Giang . Zalo 0356481353 GV soạn: Ngô Xuân Quỳnh – Trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội (ĐT: 0979.817.885): Phần I, II GV soạn: Lê Văn Thăng – Trường THPT Nông Cống 3 Tỉnh Thanh Hóa (Phần III,IV,V) 1 CHUYÊN ĐỀ 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ TT Các chuyên đề Mô tả kiến thức (Lý thuyết và bài tập) 1 Chuyên đề 1: Cấu tạo nguyên tử Phần I: HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO Phần II: HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO KIẾN THỨC LÝ THUYẾT CÓ PHÂN DẠNG - Thành phần cấu tạo nguyên tử . - Hạt nhân nguyên tử: Độ hụt khối. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân, xác định tuổi cổ vật; Động học quá trình phân rã phóng xạ. - Vỏ nguyên tử: Orbital nguyên tử. Năng lượng electron. Cấu hình electron nguyên tử và ion. Ý nghĩa 4 số lượng tử. Đặc điểm lớp electron ngoài cùng Phần III: HỆ THỐNG BÀI TẬP TỪ CÁC ĐỀ THI HSG CHÍNH THỨC CỦA TỈNH, OLYMIPIC,… Ít nhất 20 câu Phần IV: BÀI TẬP CÓ THÔNG TIN ỨNG DỤNG THỰC TẾ : Ít nhất 05 câu Phần V: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (Ít nhất 20 câu) mức vận dụng và vận dụng cao Phần I: HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO I. Thành phần cấu tạo nguyên tử Bảng 1.1. Khối lượng và điện tích của proton, neutron và electron trong nguyên tử Tên Kí hiệu Khối lượng nghỉ Điện tích kg u Eletron e 9,1.10 -31 5,5.10 -4 -1,6.10 -19 C (1-) Proton p 1,673.10 -27 1 +1,6.10 -19 C (1+) Neutro n n 1,675.10 -27 1 0 II. KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ  1. Kích thước  Kích thước của nguyên tử là khoảng không gian tạo bởi sự chuyển động của electron. Nếu xem nguyên tử như một khối cầu thì đường kính nguyên tử khoảng 10 -12 m. Nên thường biểu thị bằng đơn vị picomet (pm), nonomet (nm) hay angstrom 0 A 1pm =10 -12 m; 1 0 A = 10 -10 m 110nm = 100pm ; 1nm = 10 -9 m 2. Khối lượng của nguyên tử vô cùng nhỏ, để biểu thị khối lượng nguyên tử, các hạt cơ bản người ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử là amu (atomic mass unit). 1amu = 12 24 24 C 119,9265.10g .m1,66.10g 1212 - - == * Khối lượng của nguyên tử bằng tổng số khối lượng của proton, neutron và electron:  NTpnemmmm * Nhưng vì khối lượng electron quá nhỏ so với khối lượng proton, nên ta xem như khối lượng nguyên tử gần bằng tổng số khối lượng proton và neutron. III. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.