PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1.1 FILE ĐỀ - Thể khẳng định và phủ định của động từ to be (1).pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 1: THỂ KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỦ ĐỊNH VỚI TO BE Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Các ngôi thông dụng trong tiếng Anh - I: tôi - you: bạn, các bạn - we: chúng tôi - they: họ, chúng - she: cô ấy - he: anh ấy - it: nó 2. Các tính từ sở hữu của các ngôi thông dụng trong tiếng Anh Ngôi Tính từ sở hữu I (tôi) my (của tôi) you (bạn, các bạn) your (của bạn, của các bạn) we (chúng tôi) our (của chúng tôi) they (họ, chúng) their (của họ, của chúng) she (cô ấy) her (của cô ấy) he (anh ấy) his (của anh ấy) it (nó) its (của nó) 3. Một số danh từ thông dụng man (người đàn ông) woman (người phụ nữ) father (bố) mother (mẹ) teacher (giáo viên) student (học sinh) brother (anh trai/ em trai) sister (chị gái/ em gái) baby (đứa bé) child (đứa trẻ, đứa con) dog (chó) cat (mèo) book (sách) car (ô tô) orange (quả cam) apple (quả táo) 4. Một số tính từ thông dụng tall (cao) short (thấp, ngắn) big (lớn) small (nhỏ) happy (vui vẻ) sad (buồn) Tài liệu English VIP https://facebook.com/tailieufull


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.