Nội dung text Đề số 4.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 4 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy riêng đầy bể lần lượt là x, y. Nếu vòi I chảy riêng trong 4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được 3 4 bể. Phương trình biểu thị khi cả hai vòi chảy được 3 4 bể là A. 115 24xy B. 434 3xy C. 1124 5xy D. 433 4xy Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có ,,BCaACbABc . Chọn khẳng định sai? A. .tan.cotacBcC B. .sin.cosbaBaC C. .sin.coscaCaB D. 222abc Câu 3: Số 9 là căn bậc hai số học của: A. 3 B. 3 C. 3 D. 81 Câu 4: Đường tròn là hình có: A. 2 trục đối xứng B. Không có trục đối xứng C. 1 trục đối xứng D. Vô số trục đối xứng Câu 5: Cho O;R khi đó độ dài đường kính bằng: A. 3R B. 2R C. R D. R 2 Câu 6: Cho nửa đường tròn (O) , đường kính AB . Vẽ nửa đường tròn tâm O đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn (O) . Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt (O);(O) lần lượt tại C,D . Chọn khẳng định sai ? A. OC//OD B. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau C. C là trung điểm của AD D. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau Câu 7: Kết quả của 33x với 0x là A. x . B. Không có giá trị của x. C. x . D. x . Câu 8: Biết phương trình 7124xx+=+ có nghiệm duy nhất là 0xx= . A. 05x= B. 06x= C. 04x=- D. 05x=- Câu 9: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn ()O cắt nhau tại A . Khẳng định nào sau đây là sai? A. ABAC= . B. OA là đường trung trực của BC .
C. OABC^ . D. OABC^ tại trung điểm của AO . Câu 10: Bạn An vào siêu thị mua bút và vở. Nếu gọi x ( đồng) là số tiền để mua vở, y (đồng) là số tiền mua bút thì tổng số tiền bạn An phải trả để mua vở và bút là: A. x.y B. x y C. xy D. xy Câu 11: Bất phương trình x24 , phép biến đổi nào sau đây là đúng ? A. x42 B. x42 C. x42 D. x42 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a không đổi, 00C(090) .Công thức tính diện tích tam giác ABC theo a và A. 21 asin.cos 2 B. 2 3asin.cos C. 2 asin.cos D. 2 2asin.cos PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong mỗi ý a), b), c), d) dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai: a) 7525.3253 b) 211.1311131113 c) 22(3).17(3).17317 d) 27525.35.353 Câu 2: Trong mỗi ý a), b), c), d) dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai: a) Rút gọn biểu thức 3,6.10 + 4 bằng 10 b) Biểu thức 249ab bằng 23ab c) Biểu thức 4 2 2 x 2y 4y với y < 0 được rút gọn là 2 xy d) Rút gọn biểu thức 2 4 yx xy (với x>0; y<0 ) được kết quả là 1 y Câu 3: Cho đường tròn (O;8cm), cung nhỏ AB sao cho o AOB90 a) Hình giới hạn bởi một cung nhỏ của một đường tròn và dây căng cung đó là hình viên phân b) Hình giới hạn bởi một cung nhỏ của một đường tròn và dây căng cung đó là hình vành khuyên c) Diện tích hình quạt tròn OB là 2S50,27(cm) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). d) Diện tích hình viên phân giới hạn bởi hình quạt tròn AOB và dây AB là 28,27 2cm (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 4: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a) (6).5(5).5 b) (6).(3)(5).(3) c) 2003.(2005)(2005).2004 d) 23x0 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Mặt cắt đứng của khung thép có dạng tam giác cân ABC với 23,4BAB m (hình vẽ). Tính độ dài đoạn thẳng BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của mét).
Câu 2: Tính tổng các số x, y, z thỏa mãn 2222xyy2xz0 có kết quả là …. Câu 3: Nếu chu vi đường tròn tăng thêm 8(cm) thì bán kính đường tròn tăng thêm bao nhiêu cm ? Câu 4: Kết quả của phép tính 24 2 2 75a 5 5a b b với 0a là Câu 5: Cho hai đường tròn đồng tâm ;7Ocm và ;5Ocm . Tính diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đó. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 6: Phương trình 2x754x có nghiệm là x .... -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n D A D D B B C A D C A A Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S Đ S Đ b) Đ S Đ S c) S Đ Đ S d) Đ Đ S Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 7,4 2 4 0 75,4 2 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: D Lời giải: Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể lần lượt là ,xy (đơn vị: giờ) Mỗi giờ vòi I chảy được 1 x bể, vòi II chảy được 1 y bể nên cả hai vòi chảy được 11 xy bể Nếu vòi I chảy riêng trong 4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được 3 4 bể nên ta có pt: 433 4xy Câu 2: A Lời giải: Cho tam giác ABC vuông tại A có ,,BCaACbABc . Ta có: + Theo định lý Pytago ta có 222abc nên C đúng. + Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: