Nội dung text ĐỀ 2 - CK2 LÝ 12 - FORM 2025.docx
A. lò phản ứng hạt nhân. B. đường vào của nước làm mát. C. tháp làm mát. D. bộ phận sinh hơi. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho khối lượng của proton, neutron, 40 18Ar,6 3Li lần lượt là pnm1,0073 amu,m1,0087 amu, Arm39,9525amu, Lin6,0145amu. Biết 21 amu931,5MeV/c. a) Hạt nhân 40 18Ar có 18 proton và 22 neutron. b) Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân 40 18Ar là pnArm18m22mm . c) Năng lượng liên kết của hạt nhân 40 18Ar, 6 3Li lần lượt bằng 344,9 MeV và 215,5 MeV. d) Hạt nhân 6 3Li bền vững hơn hạt nhân 40 18Ar. Câu 2. Đồng vị phóng xạ Polonium 21084Po phóng xạ để biến đổi thành đồng vị bền Lead AZPb với chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm. Phương trình phân rã là 210A 84ZPoPb . a) Hạt phóng xạ là hạt nhân nguyên tử Helium. b) Tia đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện sẽ bị lệch về phía bản mang điện tích âm của tụ điện. c) Đồng vị bền Lead được tạo thành có kí hiệu là 208 80Pb. d) Sau thời gian 276 ngày đêm thì tỉ số giữa số hạt nhân Po còn lại và đồng vị bền Pb được tạo thành là 1 . 3 Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1. Hạt nhân 107 47Ag có ít hơn hạt nhân 197 79Au bao nhiêu nơtron? Câu 2. Cho chu kì bán rã của 210 84Po là 138 ngày và số Avogadro là 231 AN6,0210mol. Độ phóng xạ ban đầu của 42mg210 84Po là 12X.10Bq. Giá trị của X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến phần nguyên). Câu 3. Hiệu điện thế xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức 311cos100 2ut V. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế này là bao nhiêu V? (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) Câu 4. Một đoạn dây dẫn có chiều dài 0,8 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vector cảm ứng từ B→ một góc 60°. Biết dòng điện có cường độ 20 A và dây dẫn chịu một lực từ có độ lớn 0,04 N. Độ lớn của vector cảm ứng từ B→ bằng bao nhiêu mT? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Phần IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Câu 1. Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên. Tính
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Sử dụng thông tin dưới đây để trả lời Câu 1 và Câu 2: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện có cường độ 6 A đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 4 mT , biết góc hợp bởi vector cảm ứng từ với đoạn dây dẫn có dòng điện là . Câu 1. Nếu thay đổi góc thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn cực đại khi A. 30o . B. 90o . C. 0o . D. 45o . Hướng dẫn giải sinFIlB đạt cực đại khi sin190o . Câu 2. Khi 30o thì lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của đoạn dây dẫn là A. 0,021 N . B. 12 N . C. 0,012 N . D. 0,024 N . Hướng dẫn giải 3 .6.sin410s013.in0,012 N.FBIl Câu 3. Từ thông dùng để diễn tả A. độ mạnh, yếu của từ trường tại một điểm. B. mật độ các đường sức từ của một từ trường đều. C. số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó trong từ trường. D. độ lớn của cảm ứng từ sinh ra bởi từ trường của một nam châm. Câu 4. Một dòng điện xoay chiều i có cường độ cực đại I 0 biến thiên theo thời gian t với tần số góc ω, pha ban đầu φ i . Biểu thức của i là A. i = I 0 cos(ωt+φ i ). B. i = ωI 0 t+φ i . C. i = I 0 cos(ωt 2 +φ i ). D. i = I 0 ωt 2 +φ i . Câu 5. Khung dây kim loại phẳng có diện tích 2S100cm , có N500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B0,01T . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 6,28 V. B. 15,71 V. C. 11,11 V. D. 8,88 V. Hướng dẫn giải 4 0 3000 500.0,01.100.10.(2.) 60 11,11 222 ENBS EV Câu 6. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các proton. B. các neutron. C. các proton và các neutron. D. các proton, neutron và electron. Câu 7. Trong hạt nhân 23 11Na có A. 12 proton và 23 neutron. B. 11 proton và 23 neutron. C. 11 proton và 12 neutron. D. 12 proton và 11 neutron. Câu 8. Công thức tính độ hụt khối là A. m=Zm p + ( A – Z )m n m X . B. m=Zm p – ( A – Z )m n + m X . C. m=Zm p + ( A + Z )m n m X . D. m=Zm p + ( A – Z )m n + m X . Câu 9. Hạt nhân helium 4 2He có năng lượng liên kết là 28,8 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là