PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3. ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 5.docx


Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta thực hiện điều chế đồng (II) oxide từ đồng (II) hydroxide theo phản ứng 22Cu(OH)CuOHO . Phản ứng này thuộc loại phản ứng A. tỏa nhiệt. B. trao đổi. C. thu nhiệt. D. oxi hóa - khử. Câu 8: Để điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm, một trong những phương pháp tốt nhất là nhiệt phân các muối 43KMnO,KClO, Phản ứng điều chế oxygen này thuộc loại phản ứng A. hóa hợp. B. trung hòa. C. tỏa nhiệt. D. thu nhiệt. Câu 9: Cho phản ứng to32r298CaCOsCaOsCOg,ΔH178,3 kJ/mol∘ . Phản ứng nhiệt hóa học đã cho là phản ứng A. tỏa nhiệt. B. thu nhiệt. C. oxi hóa - khử. D. trung hòa. Câu 10: Trong quá trình điều chế sulfuric acid, có quá trình điều chế 3SO từ 2SO theo phương trình o223r298SOgOgSOg,ΔH99,2 kJ/mol . Phản ứng nhiệt hóa học đã cho là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trao đổi. Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng? A. Phản ứng tỏa nhiệt có o r298ΔH0 . B. Phản ứng thu nhiệt có r29o 8ΔH0 . C. Giá trị o r298ΔH luôn không đổi với mọi chiều của phản ứng. D. Phản ứng thu nhiệt xảy ra thuận lợi hơn phản ứng tỏa nhiệt. Câu 12: Cho phản ứng 2343Fes2OgFeOs . Hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, biết enthalpy tạo thành chuẩn của 34FeO là 1121,00 kJ/mol . A. 280,25 kJ/mol . B. 1121,00 kJ/mol . C. 280,25 kJ/mol . D. 1121,00 kJ/mol . Câu 13: Cho phản ứng 22224CHgHgCHg . Hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên, biết enthalpy tạo thành chuẩn của 22CH và 24CH lần lượt là 227,00 và 52,47 kJ/ mol. A. 174,53 kJ/mol . B. 87,27 kJ/mol . C. 174,53 kJ/mol . D. 87,27 kJ/mol . Câu 14: Cho phản ứng 23CaOsCOgCaCOs . Hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất 23CaO,CO,CaCO tương ứng là 635,10 ; 393,50;1260,90 kJ/mol . A. 232,3 kJ/mol . B. 2289,5 kJ/mol . C. 1019,3 kJ/mol . D. 1019.3 kJ/mol . Câu 15: Cho phản ứng 25222CHOHl3Og2COg3HOl . Hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng và cho biết phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Biết enthalpy tạo
thành chuẩn của 2522CHOHl,CO,HOl tương ứng là 277,63;393,50;285,84 kJ/mol . A. 1913,94 kJ/mol , thu nhiệt. B. 1366,89 kJ/mol , tỏa nhiệt. C. 169,97 kJ/mol , thu nhiệt. D. 956,97 kJ/mol , tỏa nhiệt. Câu 16: Cho các phản ứng dưới đây và bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất. Phản ứng nào xảy ra thuận lợi hơn? 3223222CHCOONas4OgNaCOs3COg3HOl 221NOgOgNOg2 2 Chất 3CHCOONa 23NaCO 2CO 2HO NO 2NO of298ΔHkJ/mol 709,32 1130,80 393,50 285,84 90,29 33,20 A. (2) xảy ra thuận lợi hơn. B. Cả 2 phản ứng đều khó xảy ra. C. (1) xảy ra thuận lợi hơn. D. Không xác định được. Câu 17: Hãy xác định phản ứng 221COgOgCOg 2 đã tỏa ra hay thu vào nhiệt lượng o r298ΔH bao nhiêu? Cho biết bảng năng lượng liên kết sau đây: Liên kết CO OO bEkJ/mol 745 498 A. 249 kJ/mol . B. 498 kJ/mol . C. 496 kJ/mol . D. 247 kJ/mol . Câu 18: Hãy xác định phản ứng 222225CHgOg2COgHOg 2 đã tỏa ra hay thu vào nhiệt lượng o r298ΔH bao nhiêu? Cho biết bảng năng lượng liên kết sau đây: Liên kết CC OO CH CO OH bEkJ/mol 839 498 413 745 467 A. 2656 kJ/mol . B. 104 kJ/mol . C. 2243 kJ/mol . D. 1004 kJ/mol . Câu 19: Hãy xác định phản ứng 4222CH2ClCHCl2HCl đã tỏa ra hay thu vào nhiệt lượng o r298ΔH bao nhiêu? Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Cho biết bảng năng lượng liên kết sau đây: Liên kết CH ClCl CCl HCl bEkJ/mol 413 243 339 427
A. 220 kJ/mol , tỏa nhiệt. B. 1720 kJ/mol , thu nhiệt. C. 1459 kJ/mol , tỏa nhiệt. D. 2188 kJ/mol , thu nhiệt. Câu 20: Cho các phản ứng dưới đây và bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất. Phản ứng nào xảy ra thuận lợi hơn? Cho biết bảng năng lượng liên kết sau đây: 22HgClg2HClg1 2233HgNg2NHg2⇄ Liên kết HH ClCl NN HCl NH bEkJ/mol 432 243 945 427 391 A. (2) xảy ra thuận lợi hơn. B. (1) xảy ra thuận lợi hơn. C. Cả 2 phản ứng đều khó xảy ra. D. Không xác định được. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2. C 3. B 4. A 5.D 6. A 7. C 8. D 9. B 10. B 11. A 12. D 13. C 14. A 15. B 16. C 17. C 18. D 19.A 20. B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 16: Phân tích: Áp dụng công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng từ enthalpy tạo thành chất: ooor298f298f298ΔH ΔHsp ΔHcd NOTE Enthalpy tạo thành chất của đơn chất bền 0 . Lời giải: Chọn B r298(1)f29823f2982f2982f29oooo9o3HHNaCO3.HCO3.HHO2.HCHCOONa 1130,803.(393,50)3.(285,84)2.(709,32) 1750,18( kJ/mol).    ooor298(2)f2982f298HHNOH(NO)33,2090,2957,09( kJ/mol). Nhận thấy oo rr29812982ΔHΔH Phản ứng (1) xảy ra thuận lợi hơn phản ứng (2). Câu 19: Phân tích:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.