Nội dung text TỜ SỐ 01 UNIT 1 FAMILY.docx
16 sports field /ˈspɔːts fiːld/ n.phr sân thể thao 17 prepare preparation /prɪˈpeə(r)/ /ˌprepəˈreɪʃn/ v n chuẩn bị sự chuẩn bị 18 chore household chores /tʃɔːr/ /ˈhaʊshoʊld tʃɔːrz/ n n việc vặt, việc nhà việc nhà 19 messy mess mess messily messiness /ˈmesi/ /mes/ /mes/ /ˈmesɪli/ /ˈmesinəs/ adj n v adv n bừa bộn, bẩn thỉu sự bừa bộn, lộn xộn làm bừa, gây lộn xộn một cách bừa bộn tình trạng bừa bộn 20 rely reliable unreliable reliant reliability /rɪˈlaɪ/ /rɪˈlaɪəbl/ /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/ /rɪˈlaɪənt/ /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ v adj adj adj n tin tưởng, phụ thuộc đáng tin cậy không đáng tin phụ thuộc độ tin cậy 21 housework /ˈhaʊswɜːk/ n việc nhà 22 support /səˈpɔːt/ v hỗ trợ, ủng hộ 23 respect respectful respectable respective /rɪˈspekt/ /rɪˈspektfəl/ /rɪˈspektəbl/ /rɪˈspektɪv/ n adj adj adj sự kính trọng lễ phép, tôn trọng đáng kính tương ứng 24 husband /ˈhʌzbənd/ n chồng 25 wife wives /waɪf/ /waɪvz/ n n vợ các bà vợ 26 life skill /laɪf skɪl/ n.phr kỹ năng sống 27 responsibility responsible responsibly irresponsible /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ /rɪˈspɒnsəbl/ /rɪˈspɒnsəbli/ /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ n adj adv adj trách nhiệm có trách nhiệm một cách có trách nhiệm vô trách nhiệm 28 result /rɪˈzʌlt/ n/v kết quả / dẫn đến 29 rubbish = garbage litter waste /ˈrʌbɪʃ/ /ˈɡɑːbɪdʒ/ /ˈlɪtə(r)/ /weɪst/ n n n n rác rác rác (nơi công cộng) chất thải 30 selfish selfishness /ˈselfɪʃ/ /ˈselfɪʃnəs/ adj n ích kỷ sự ích kỷ 31 spotlessly spotlessness /ˈspɒtləsli/ /ˈspɒtləsnəs/ adv n sạch sẽ, không tì vết sự sạch sẽ, không tì vết 32 survey survey /ˈsɜːveɪ/ /sərˈveɪ/ n v cuộc khảo sát khảo sát 33 symbol symbolize /ˈsɪmbl/ /ˈsɪmbəlaɪz/ n v biểu tượng tượng trưng cho 34 table manners /ˈteɪbl ˈmænəz/ n phép tắc ăn uống 35 teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ n thiếu niên 36 truthful truthfulness /ˈtruːθfəl/ /ˈtruːθf(ə)lnəs/ adj n trung thực sự trung thực STT CẤU TRÚC NGHĨA
make progress make friends (with sb) có tiến bộ kết bạn với ai 34 lose your temper mất bình tĩnh, nổi nóng 35 tell the truth nói sự thật 36 keep one’s promises giữ lời hứa 37 to be honest with sb thành thật với ai đó 38 instead of thay vì 39 give a speech give up give sb a hand phát biểu trước đám đông từ bỏ giúp ai đó (về việc gì) 40 come to an agreement (with sb) đi đến thỏa thuận với ai 41 exchange sth with sb trao đổi cái gì với ai 42 break the law break a record phạm luật phá kỷ lục 43 pay a fine nộp tiền phạt 44 catch a cold bị cảm lạnh 45 run out of time hết thời gian 46 be away on business đi công tác xa 47 cheer sb up làm ai đó vui lên B. GRAMMAR THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN CẤU TRÚC (+) S + V(s/es) (-) S + don’t/doesn’t + V (?) Do/Does + S + V? (+) S + am/is/are + V-ing (-) S + am/is/are + not + V-ing (?) Am/Is/Are + S + V-ing? CÁCH SỬ DỤNG - Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. - Diễn tả thói quen. - Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. - Diễn tả sự thật, chân lý. - Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. - Diễn tả hành độ ng đang xảy ra tại thời điểm nói. - Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước). - Diễn tả sự thay đổi của thói quen. - Diễn tả sự ca thán, phàn nàn. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT - often (thường), usually (thường xuyên), always (luôn luôn), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), never (không bao giờ)… - every day/week/month… - once/twice/three times… a day/week/month/year - now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment / at present (hiện tại)… - Câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa!), Listen! (Lắng nghe kìa!) CHÚ Ý - Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với động từ tình thái: like, love, want, need, know, agree,... - Khi kết hợp với thì hiện tại tiếp diễn, "always" không chỉ đơn thuần mang nghĩ a "luôn luôn" mà còn mang thêm sắc thái phàn nàn, khó chịu. C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Kindness and honesty are ____________ parents often hope to see in their children.