Nội dung text [C9U5] UNIT 5_HS.docx
- Diễn tả những trải nghiệm của mình. E.g.: I have been to Da Lat before. Has he ever had a trip to Da Lat? - Ngoài ra ta cũng sẽ dùng thì hiện tại hoàn thành khi có nhưng từ sau trong câu: Ever ● Example: Have you ever been to Paris? (Bạn đã từng đến Paris chưa?) Never ● Example: I have never eaten sushi before. (Tôi chưa bao giờ ăn sushi trước đây.) Just ● Example: She has just finished her homework. (Cô ấy vừa mới hoàn thành bài tập về nhà.) Already ● Example: We have already seen that movie. (Chúng tôi đã xem bộ phim đó rồi.) Yet (usually in questions and negative sentences) ● Example: Have you done your homework yet? (Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?) ● Example: I haven't finished it yet. (Tôi chưa hoàn thành nó.) For ● Example: They have lived here for 10 years. (Họ đã sống ở đây được 10 năm.) Since ● Example: He has worked here since 2010. (Anh ấy đã làm việc ở đây từ năm 2010.) Lately / Recently ● Example: I have been feeling tired lately. (Gần đây tôi cảm thấy mệt mỏi.)