PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [HOCTAI.VN]_Ma de 202-De thi mon VAT LY tot nghiep THPT nam 2023 chinh thuc BGD - Ban word co loi giai chi tiet.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:……………………………………………….. Câu 1. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là chùm sáng có cường độ lớn. C. Tia laze là chùm ánh sáng trắng hội tụ. D. Tia laze có tính định hướng cao. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 3. Quang phổ liên tục A. gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng. C. gồm các vân sáng và tối xen kẽ, song song và cách đều nhau. D. do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích. Câu 4. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R . Công suất tỏa nhiệt trên R là A. P 2 RI . B. P 2 RI . C. P I R . D. P RI . Câu 5. Tia  là dòng các A. hạt nhân 4 2He . B. hạt pôzitron. C. hạt nơtron. D. hạt êlectron. Câu 6. Tia tử ngoại có cùng bản chất với A. tia . B. tia  . C. tia . D. tiaX . Câu 7. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn dao động với biên độ A. bằng một bước sóng. B. nhỏ nhất. C. bằng nửa bước sóng. D. lớn nhất. Câu 8. Một sóng âm có chu kì T . Tần số f của sóng được tính bằng công thức nào sau đây? A. 1 f T B. T f  . C. 2 f T   . D. 2 T f . Câu 9. Vật (chất) nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch axit HCl trong nước. B. Kim loại đồng. C. Cao su. D. Dung dịch muối NaCl trong nước. Câu 10. Đại lượng nào sau đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì? A. Tần số của sóng. B. Bước sóng. C. Biên độ của sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Câu 11. Dao động cưỡng bức có A. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. biên độ không đổi theo thời gian. C. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 12. Một dòng điện xoay chiều có cường độ 0cos()iIt với 00I . Đại lượng 0I được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại. C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 13. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là 1N và 2N . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1U vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là 2U . Công thức nào sau đây đúng? A. 22 112 UN UN B. 21 12 UN UN C. 21 122 UN UN . D. 22 11 UN UN . Mã đề thi 202 Mã đề thi 223
Câu 14. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số góc  , biên độ 0s và pha ban đầu là  . Phương trình dao động của con lắc là A. 0cossts . B. 0cossst . C. 0cos()sst . D. 0cos()sst . Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D . Trên màn, tính từ vị trí vân sáng trung tâm, vị trí vân tối kx được xác định bằng công thức nào sau đây? A. k;(0,1,2,)D xkk a   B. k 1 ;(0,1,2,) 5 D xkk a     . C. k 1 ;(0,1,2,) 2 D xkk a     . D. k 1 ;(0,1,2,) 3 D xkk a     . Câu 16. Trong mọi phản ứng hạt nhân, luôn có bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtron. C. động năng. D. khối lượng nghỉ. Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất (cos) của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. cos 2 Z R B. cosZ R C. 2 cosR Z . D. cosR Z Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là LZ và CZ . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. 22CLZZZR B. 22LCZZZR C. 22LCZRZZ . D. 22LCZRZZ . Câu 19. Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Hạt tải điện trong kim loại là các êlectron tự do. B. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là các êlectron tự do và lỗ trống. C. Hạt tải điện trong chất khí là các lỗ trống. D. Hạt tải điện trong chất điện phân là các ion dương và ion âm. Câu 20. Biết h là hằng số Plăng. Theo giả thuyết Plăng thì lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ ánh sáng đơn sắc có tần số f là A. 2 hf. B. 3hf . C. hf. D. 4hf. Câu 21. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Loa. C. Anten thu. D. Mạch biến điệu. Câu 22. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là 1A và 2A . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 12AAA . B. 1AA . C. 12AAA D. 2AA . Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H  . Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là A. 20 . B. 102 . C. 10 . D. 202 . Câu 24. Một mạch dao động lí tưởng có tần số dao động riêng là 2,0MHz . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2,0s . B. 0,5s . C. 0,5 s . D. 2,0 s . Câu 25. Số nuclôn không mang điện có trong một hạt nhân 222 86Rn là A. 136 B. 222. C. 86. D. 308. Câu 26. Âm có tần số nào sau đây là siêu âm? A. 30000 Hz . B. 5000 Hz . C. 5 Hz . D. 10 Hz .
Câu 27. Một đoạn dây dẫn uốn thành một vòng tròn tâm O , bán kính 5,8 cm . Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong vòng dây thì dòng điện này gây ra tại O cảm ứng từ có độ lớn 52,6.10 T .Giá trị của I là A. 2,4 A . B. 3,8 A . C. 1,2 A . D. 7,5 A. Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài 1,00 m , dao động điều hòa tại nơi có 29,80 m/sg . Tần số góc dao động của con lắc là A. 9,80rad/s . B. 3,13rad/s . C. 0,498rad/s . D. 0,319rad/s . Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m . Trên màn, khoảng vân đo được là 1,05 mm . Giá trị của  là A. 0,4m . B. 0,5m . C. 0,7m . D. 0,6m . Câu 30. Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 660 nm . Lấy 348 6,625.10 J.s;310 m/shc và 191eV1,6.10 J . Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng A. 5,33eV . B. 3,00eV . C. 1,88eV . D. 4,80eV . Câu 31. Đặt điện áp AB602cos100(V)( 6utt     tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện trở 25R , cuộn cảm thuần có 1 H 4L  , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức là A. L602cos100(V) 6ut     B. L402cos100() 3utV     . C. L402cos100(V) 6ut     D. L602cos100(V) 3ut     . Câu 32. Một tụ điện có điện dung 4F được tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện độngE. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,9mH thành mạch dao động lí tưởng. Chọn 0t là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm 10st , cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,13 A . Giá trị củaE gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 V B. 3 V . C. 2 V . D. 4 V . Câu 33. Đặt điện áp 1002cos(100)()(utVt tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H  và tụ điện có điện dung 200 F  mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha 4  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 2 A . C. 22 A . D. 0,5 A . Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 8 0 tại nơi có 9,87g m/s 2 . Chọn 0t khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính từ 0t , vật đi qua vị trí có li độ góc 04 lần thứ 23 ở thời điểm A. 10,05 s . B. 10,20 s . C. 19,95 s . D. 20,85 s. Câu 35. Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định. M là một điểm trên dây với 20 cmMA . Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm và trong khoảng MN có 6 nút sóng. Chiều dài sợi dây là A. 105 cm . B. 135 cm . C. 150 cm . D. 120 cm . Câu 36. Hạt nhân X là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân Y bền. Ban đầu (0)t , có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân X và hạt nhân Y . Biết hạt nhân Y sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. Tại thời điểm 1t , tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điểm 212,5tt , tỉ số giữa

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.