PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ VIP 18 - THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÍ - CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ (Có giải).pdf



Câu 9. Trạng thái của n (mol) khí lí tưởng đơn nguyên tử thay đổi theo quá trình (1) → (2) → (3) được thể hiện trên đồ thị (p,V) như hình vẽ. Biết nhiệt độ tuyệt đối của khối khí ở trạng thái (1) là T (K). Trong cả quá trình (1) → (2) → (3), nhiệt lượng mà khối khí nhận được là A. 13 2 nRT. B. 11 2 nRT. C. 9 2 nRT. D. 5 2 nRT. Câu 10. Cho hệ thống như hình vẽ bên. Khi nam châm đi lên thì dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều như thế nào (nhìn từ trên xuống)? Khi đó, vòng dây sẽ chuyển động như thế nào? A. Dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều quay của kim đồng hồ và khung dây chuyển động đi xuống. B. Dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ và khung dây chuyển động đi lên. C. Dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều quay của kim đồng hồ và khung dây chuyển động đi lên. D. Dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ và khung dây chuyển động đi xuống. Câu 11. Không khí là hỗn hợp khí có chứa oxygen chiếm 21% về khối lượng. Biết khối lượng mol của phân tử oxygen là 32 g/mol. Số phân tử oxygen có trong 1 g không khí xấp xỉ bằng A. 3,95.1021 phân tử. B. 4,36.1021 phân tử. C. 1,88.1022 phân tử. D. 2,08.1022 phân tử. Câu 12. Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi trạng thái có nhiệt độ tăng từ 27 0C lên 87 0C, áp suất được giữ không đổi và thể tích khối khí thay đổi một lượng là 1,4 lít. Thể tích khối khí trước và sau khi tăng nhiệt độ lần lượt là A. 0,63 lít và 2,03 lít. B. 2,03 lít và 3,43 lít. C. 5,6 lít và 7 lít. D. 7 lít và 8,4 lít. Câu 13. Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song lần lượt có dòng điện I1 = 2 Avà I2 = 4 Achạy qua. Xét mặt phẳng (Oxy) vuông góc với cả hai dây dẫn và cắt hai dây dẫn lần lượt tại A và B như hình vẽ bên. Biết AB = 8 cm, độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài một khoảng r (m) được xác định bằng biểu thức B = 2. 10−7 . I r . Độ lớn cảm ứng từ do từ trường của hai dòng điện gây ra tại M (M là trung điểm AB) bằng A. 10−5 T. B. 2.10−5 T. C. 3.10−5 T. D. 0,5.10−5 T. Câu 14. Một khung dây dẫn kín có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 50 cm2 , được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,4 T. Cho khung dây quay đều quanh trục  ( nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với vectơ cảm ứng từ) với tốc độ 12 vòng/giây. Điện trở của khung dây là 1,6 . Chọn gốc thời gian t = 0 là thời điểm vectơ cảm ứng từ cùng phương, cùng chiều với vectơ đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn kín đó là A. i = 1,5. cos (24πt − π 2 ) A. B. i = 3π. sin (12πt − π 2 ) A. C. i = 1,5. sin (12πt − π 2 ) A. D. i = 3π. cos (24πt − π 2 ) A. Câu 15. Thanh kim loại dẫn điện có thể lăn không ma sát dọc theo hai đoạn dây dẫn trần không nhiễm từ và được nối vào nguồn điện tạo thành mạch điện như hình vẽ bên. Khi đóng công tắc K, thanh kim loại sẽ A. chuyển động về bên phải. B. chuyển động về bên trái. C. đứng yên. D. chuyển động lên cực bắc của nam châm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.