PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 4 - HS.docx

Phần ba MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO 1. Ma trận đề BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY Năng lực Cấp độ tư duy Phần I Phần II Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận thức công nghệ 6 2 4 3 Giao tiếp công nghệ 3 1 1 Sử dụng công nghệ 3 3 1 4 Đánh giá công nghệ 1 4 2 Thiết kế kĩ thuật 1 1 Tổng 12 8 4 4 4 8 Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi ở phần I là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi ở phần II là một lệnh hỏi 2. Một số đề tham khảo ĐỀ SỐ 4 PHẦN I (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy bia. B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa. C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến gỗ. D. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy giấy. Câu 2. Nhóm cây nào sau đây là cây lương thực? A. Cà phê, chè, hạt điều. B. Xoài, nhãn, sầu riêng. C. Bắp cải, rau muống, cải xanh. D. Lúa, ngô, khoai lang. Câu 3. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học trong trồng trọt có thể dẫn đến điều nào sau đây? A. Kích thích cây trồng sinh trưởng, phát triển. B. Tăng cường hoạt động của các vi sinh vật có lợi trong đất. C. Tồn dư hoá chất độc hại trong sản phẩm trồng trọt. D. Ức chế sự phát triển của cỏ dại.
Câu 4. Hoạt động nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong trồng trọt? A. Ưu tiên sử dụng bón vi sinh thay cho phân bón hoá học. B. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch. C. Thu gom chai, lọ đựng thuốc bảo vệ thực vật đã qua sử dụng. D. Xử lí chất thải trồng trọt thành phân bón hữu cơ. Câu 5. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp là vai trò của ngành sản xuất nào sau đây? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Lâm nghiệp. D. Thuỷ sản. Câu 6. Nhóm thức ăn chăn nuôi nào sau đây thuộc nhóm giàu protein? A. Khô đậu tương, khô lạc, bột cá. B. Bột vỏ tôm, vỏ ốc, bột xương. C. Các loại rau, củ quả. D. Cám gạo, bột ngô, khoai lang. Câu 7. Nội dung nào sau đây đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp lương thực cho tiêu dùng và xuất khẩu. B. Bảo vệ môi trường sinh thái. C. Cung cấp thực phẩm giàu protein cho con người. D. Bảo vệ đa dạng sinh học và nguồn gene động vật. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về chăn nuôi công nghiệp? A. Chi phí đầu tư thấp, hiệu quả kinh tế cao. B. Không gây ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và môi trường sinh thái. C. Quy mô chăn nuôi nhỏ, hiệu quả kinh tế thấp. D. Áp dụng công nghệ tiên tiến trong phân loại, thu gom, xử lí chất thải. Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò của thuỷ sản? A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. B. Đảm bảo an ninh lương thực và phát triển bền vững. C. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. D. Tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xu hướng phát triển của thuỷ sản ở Việt Nam và trên thế giới?
A. Giảm tỉ lệ nuôi, tăng tỉ lệ khai thác để phát triển thuỷ sản bền vững. B. Khai thác tối đa nguồn lợi thuỷ sản, phục vụ nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu. C. Hướng tới nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP. D. Tăng cường khai thác gần bờ để bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 11. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người? A. Bảo tồn đa dạng sinh học và môi trường sinh thái. B. Tạo công ăn việc làm, giúp ổn định đời sống của đồng bào các dân tộc miền núi. C. Cung cấp nguồn thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi. D. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của công nghệ sinh học trong nhân giống cây lâm nghiệp? A. Giúp nhân nhanh giống cây lâm nghiệp phục vụ sản xuất. B. Tạo ra giống cây lâm nghiệp sinh trưởng nhanh. C. Tạo ra giống cây lâm nghiệp có chất lượng gỗ tốt. D. Rút ngắn thời gian chọn tạo giống cây lâm nghiệp. Câu 13. Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp nâng cao hiệu quả của nuôi trồng thuỷ sản. B. Nâng cao sản lượng thuỷ sản khai thác trong tự nhiên. C. Giúp bảo vệ đa dạng sinh học và cân bằng sinh thái. D. Bảo vệ nguồn thuỷ sản được khai thác trong tự nhiên. Câu 14. Một trong những nhược điểm của trồng rừng bằng cây con so với trồng rừng bằng hạt là A. không thể áp dụng trên quy mô rộng lớn. B. tỉ lệ chết cao, tốn nhiều công chăm sóc sau khi trồng. C. trồng rừng bằng cây con dễ bị côn trùng tấn công. D. chi phí công lao động nhiều hơn so với trồng rừng bằng hạt. Câu 15. Việc thả các loài thuỷ sản quý, hiếm vào một số nội thuỷ, vũng và vịnh ven biển nhằm mục đích chính nào sau đây? A. Tập trung loài thuỷ sản quý, hiếm vào một nơi để thuận lợi khi khai thác. B. Giúp loài thuỷ sản quý, hiếm tăng khả năng sinh sản. C. Tạo khu vực có nhiều loài thuỷ sản quý, hiếm phục vụ du lịch.
D. Tạo khu vực có nhiều loài thuỷ sản quý, hiếm phục vụ nghiên cứu. Câu 16. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò quan trọng nào sau đây? A. Giúp điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt. B. Phủ xanh đất trồng, đồi núi trọc. C. Bảo vệ môi trường sinh thái trong các khu công nghiệp. D. Ngăn chặn sự xâm lấn của nước mặn vào đồng ruộng. Câu 17. Khi nói về xử lí nước ao nuôi thuỷ sản, biện pháp nào sau đây không phù hợp? A. Bổ sung thực vật phù du, tảo, rong, rêu vào ao nuôi. B. Sử dụng chế phẩm vi sinh vật có thể phân giải chất hữu cơ và chất độc trong nước. C. Sử dụng hoá chất thích hợp khử trùng nước ao nuôi. D. Tháo nước ao sau nuôi thuỷ sản ra hệ thống sông, hồ. Câu 18. Lâm nghiệp cung cấp cho con người sản phẩm nào dưới đây? A. Ngô, khoai, sắn. B. Thịt, trứng, sữa. C. Các loại dược liệu quý. D. Các loại động, thực vật quý, hiếm. Câu 19. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về ý nghĩa của khai thác nguồn lợi thuỷ sản? A. Cung cấp nguồn thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Giúp giảm việc nuôi trồng nhằm phát triển thuỷ sản bền vững. C. Bảo vệ đa dạng sinh học và môi trường sinh thái. D. Bảo tồn các loài thuỷ sản quý, hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh sản của cá? A. Phần lớn cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài ở môi trường nước. B. Hầu hết các loài cá đều có tuổi thành thục sinh dục khác nhau. C. Trong tự nhiên, đa số các loài cá nước ta sinh sản theo mùa. D. So với động vật có xương sống khác thì cá có sức sinh sản cao nhất. Câu 21. Khâu nào sau đây là không bắt buộc trong các bước chuẩn bị ao ương cá giống? A. Diệt mầm bệnh, cá tạp và địch hại. B. Bón phân gây màu tạo nguồn thức ăn tự nhiên. C. Tạo môi trường sống thuận lợi. D. Bón phân hoá học kết hợp với phơi ao.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.