Nội dung text CÁC LỖI PHÁT ÂM HAY SAI TRONG HOMEWORK SPEAKING
CÁC LỖI PHÁT ÂM HAY SAI TRONG HOMEWORK SPEAKING HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM CHUẨN (KÈM IPA) Cựm từ Nghĩa tiếng Việt Phiên âm IPA Ghi chú phát âm Broaden my knowledge Mở rộng kiến thức /'ˈbrɔːdən maɪ 'ˈnɒlɪdʒ/ "broaden": chú ý âm /ˈbrɔː/ Open my horizons Mở mang tầm hiểu biết /ˈəʊpən maɪ həˈraɪzənz/ "horizons": nhấn vào âm /ˈraɪ/ Relax / Refresh my mind Thư giãn đầu óc /rɪˈlæks/ – /rɪˈfreʃ/ "refresh" giống từ “fresh” có âm /ʃ/ Recharge my batteries Nạp lại năng lượng /ˌriːˈtʃɑːdʒ/ maɪ /ˈbætəriz/ "recharge": giống “charge” thêm "re" Uplift my mood Nâng cao tinh thần /ʌpˈlɪft maɪ muːd/ "uplift": nhấn mạnh vào “lift” Let my hair down Thư giãn hết mức /let maɪ heə daʊn/ “hair”: đọc giống /heə/ Meet new friends Gặp bạn mới /miːt njuː frendz/ "friends": âm cuối là /dz/ Widen my circle of friends/relationship Mở rộng bạn bè / mối quan hệ /ˈwaɪdən/ /ˈsɜːkl/ “widen” không phát âm “e” It brings me happiness Nó mang lại niềm vui /brɪŋz mi ˈhæpinəs/ "brings" có âm /z/ It is convenient, effective and fast Tiện lợi, hiệu quả, nhanh /kənˈviːniənt/, /ɪˈfektɪv/, /fɑːst/ /kənˈviːniənt/ : 3 âm Nhấn trọng âm đúng vào từng từ It’s time-wasting Lãng phí thời gian /taɪm ˈweɪstɪŋ/ “wasting” = "waste" + "ing" It’s time-saving Tiết kiệm thời gian /taɪm ˈseɪvɪŋ/ It can lead to addiction Nó có thể dẫn đến nghiện /liːd tuː əˈdɪkʃən/ "addiction": âm cuối là /ʃən/