Nội dung text KNTTVCS-Hình học 12-Chương 5-Bài 2-Phương trình đường thẳng trong KG-Chủ đề 3-Lập PTĐT liên quan vuông góc,song song-ĐỀ BÀI.pdf
Hình học 12 – Chương 5 – Phương pháp tọa độ trong không gian Trang 1 CHỦ ĐỀ 3 LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG LIÊN QUAN ĐẾN SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC (Dạng nâng cao) DẠNG 1 LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG LIÊN QUAN ĐẾN SONG SONG Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 3;3 và mặt phẳng P x y z : 0 . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với P có phương trình là A. 4 3 3 4 3 7 x y z . B. 4 3 3 4 3 1 x y z . C. 4 3 3 4 3 1 x y z . D. 8 6 10 4 3 7 x y z . Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P x y z : 9 0, đường thẳng 3 3 : 1 3 2 x y z d và điểm A1;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A cắt d và song song với mặt phẳng P. A. 1 2 1 1 2 1 x y z . B. 1 2 1 1 2 1 x y z . C. 1 2 1 1 2 1 x y z . D. 1 2 1 1 2 1 x y z . Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3;4 , đường thẳng d có phương trình: 2 5 2 3 5 1 x y z và mặt phẳng P : 2 2 0 x z . Viết phương trình đường thẳng qua M vuông góc với d và song song với P. A. : 1 3 4 1 1 2 x y z . B. : 1 3 4 1 1 2 x y z . C. : 1 3 4 1 1 2 x y z . D. : 1 3 4 1 1 2 x y z . Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 1 0 x y z , :2 0 x y z và điểm A1;2; 1 . Đường thẳng đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng , có phương trình là A. 1 2 1 2 4 2 x y z . B. 1 2 1 1 3 5 x y z .
Hình học 12 – Chương 5 – Phương pháp tọa độ trong không gian Trang 2 C. 1 2 1 1 2 1 x y z . D. 2 3 1 2 1 x y z . Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;0; 1 và mặt phẳng P x y : 1 0 . Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là A. 3 2 1 x t y t z t . B. 2 1 x t y t z . C. 1 2 1 x t y z t . D. 3 1 2 x t y t z t . Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A3; 1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng P x y z : 4 0 , Q x y z : 2 4 0 . A. 3 1 5 : 2 1 3 x y z d . B. 3 1 5 2 1 3 x y z . C. 3 1 5 2 1 3 x y z . D. 3 1 5 2 1 3 x y z . Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 1 0 x y z , :2 0 x y z và điểm A1;2; 1 . Đường thẳng đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng , có phương trình là A. 1 2 1 2 4 2 x y z . B. 1 2 1 1 3 5 x y z . C. 1 2 1 1 2 1 x y z . D. 2 3 1 2 1 x y z . Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng 1 3 1 2 : 2 1 2 x y z d ; 2 1 4 : 3 2 1 x y z d và 3 3 2 : 4 1 6 x y z d . Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là A. 3 1 2 4 1 6 x y z . B. 3 1 2 4 1 6 x y z . C. 1 4 4 1 6 x y z . D. 1 4 4 1 6 x y z . Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 : 1 2 2 x y z d , mặt phẳng ( ):2 2 5 0 P x y z và điểm A1;1; 2 . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A song song với mặt phẳng ( ) P và vuông góc với d là: A. 1 1 2 : 1 2 2 x y z . B. 1 1 2 : 2 1 2 x y z . C. 1 1 2 : 2 2 3 x y z . D. 1 1 2 : 1 2 2 x y z .
Hình học 12 – Chương 5 – Phương pháp tọa độ trong không gian Trang 3 Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P x y z : 2 2 3 0 và hai đường thẳng 1 1 1 : 3 1 1 x y z d ; 2 2 1 3 : 1 2 1 x y z d . Xét các điểm AB, lần lượt di động trên 1 d và 2 d sao cho AB song song với mặt phẳng P . Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u 9;8; 5 B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u 5;9;8 C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u 1; 2; 5 D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u 1;5; 2 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 2 : 1 2 4 2 x t d y t z t và 4 1 : 1 2 2 x y z d . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và d đồng thời cách đều hai đường thẳng đó. A. 2 1 4 3 1 2 x y z . B. 3 2 2 1 2 2 x y z . C. 3 2 1 2 2 x y z . D. 3 2 2 1 2 2 x y z . Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng P lần lượt có phương trình 1 2 2 1 1 x y z và x y z 2 8 0 , điểm A 2; 1;3 . Phương trình đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN là: A. 1 5 5 3 4 2 x y z B. 2 1 3 6 1 2 x y z C. 5 3 5 6 1 2 x y z D. 5 3 5 3 4 2 x y z Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2; 4 và mặt phẳng P x y z :3 2 3 7 0 , đường thẳng 2 4 1 : 3 2 2 x y z d . Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua A , song song P và cắt đường thẳng d ? A. 3 11 2 54 4 47 x t y t z t . B. 3 54 2 11 4 47 x t y t z t . C. 3 47 2 54 4 11 x t y t z t . D. 3 11 2 47 4 54 x t y t z t .
Hình học 12 – Chương 5 – Phương pháp tọa độ trong không gian Trang 4 Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 6 0 x z và đường thẳng 1 : 3 1 x t d y t z t . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng cắt đồng thời vuông góc với d. A. 2 4 2 2 1 1 x y z . B. 2 4 2 2 1 1 x y z . C. 2 3 2 2 1 1 x y z . D. 2 4 2 2 1 1 x y z . Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A1; 2;3 và hai mặt phẳng P x y z : 1 0 , Q x y z : 2 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A , song song với P và Q ? A. 1 2 3 x t y z t B. 1 2 3 x t y z t C. 1 2 2 3 2 x t y z t D. 1 2 3 2 x y z t Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng 1 2 1 3 3 1 2 : , : 2 2 1 2 4 x t x y z d d y t z t , 3 3 2 : 4 1 6 x y z d . Đường thẳng song song với 3 d và cắt đồng thời 1 d và 2 d có phương trình là: A. 1 4 4 1 6 x y z . B. 1 4 4 1 6 x y z . C. 3 1 2 4 1 6 x y z . D. 3 1 2 4 1 6 x y z . Câu 17. Trong không gian, cho mặt phẳng P x y z : 4 0 và điểm A2; 1;3 . Gọi là đường thẳng đi qua A và song song với P , biết có một vectơ chỉ phương là u a b c ; ; , đồng thời đồng phẳng và không song song với Oz . Tính a c . A. 2 a c . B. 2 a c . C. 1 2 a c . D. 1 2 a c . Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 2 , đồng thời song song với giao tuyến của hai mặt phẳng P x y : 3 0 và Q x y z : 2 3 0 .