PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 60. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã 203.docx

ĐỀ VẬT LÝ SỞ VĨNH PHÚC MÃ 203 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1:         Hình nào dưới đây không đúng khi biểu diễn hướng của vec tơ cảm ứng từ  do dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra tại điểm M ?          A. Hình 4.                         B. Hình 3.                 C. Hình 2.                 D. Hình 1  Câu 2:         Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của chất khí? A. Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự. B. Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ. C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng. D. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. Câu 3:         Khi cung cấp cho một vật đồng chất khối lượng 300 g một nhiệt lượng là 6900 J thì nhiệt độ của vật tăng thêm . Nhiệt dung riêng của chất làm vật là A. .                B. .K.        C. .        D.  . Câu 4:         Nhiệt hoá hơi riêng của một chất lỏng là nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó A. tăng nhiệt độ tới nhiệt độ sôi và hoá hơi hoàn toàn. B. hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định. C. tăng nhiệt độ tới nhiệt độ sôi. D. bay hơi hoàn toàn. Câu 5:         Định luật Charles áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của chất khí? A. áp dụng cho mọi quá trình biến đổi.                B. Đẳng áp. C. Đẳng tích.                                        D. Đẳng nhiệt. Câu 6:         Lực  không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc , biểu thức tính công của lực là A. .                B. .                C. .        D. A = F.s. .
Câu 7:         Dụng cụ nào sau đây dùng để đo cường độ dòng điện? A. Lực kế.                        B. Công tơ điện.        C. Ampe kế.                D. Nhiệt kế. Câu 8:         Người ta coi nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho động năng trung bình của chuyển động nhiệt của phân tử. Động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn khi A. nhiệt độ của vật càng cao.                        B. thể tích của vật càng nhỏ. C. nhiệt độ của vật càng thấp.                        D. thể tích của vật càng lớn. Câu 9:         Các thông số nào sau đây xác định trạng thái của một khối lượng khí xác định? A. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.                        B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ.                        D. Áp suất, thể tích, trọng lượng. Câu 10:         Trộn 100 g nước đá ở  với 100 g nước sôi ở . Hình nào sau đây mô tả chính xác nhất quá trình thay đổi nhiệt độ theo thời gian của hệ trên?          A. Hình 3.                        B. Hình 1.                C. Hình 2.                D. Hình 4. Câu 11:         Khi một lượng khí không đổi giãn nở đẳng nhiệt thì A. áp suất khí tăng lên. B. khối lượng riêng của khí tăng lên. C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm. Câu 12:         Cho hai nhiệt kế rượu và thủy ngân. Dùng nhiệt kế nào có thể đo được nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là  và . A. Nhiệt kế rượu. B. Cả 2 nhiệt kế trên đều không thể đo được nhiệt độ sôi của nước. C. Cả 2 nhiệt kế trên đều có thể đo được nhiệt độ sôi của nước. D. Nhiệt kế thủy ngân. Câu 13:         Trong điều kiện áp suất tiêu chuẩn là 1 atm , nước tinh khiết sôi ở nhiệt độ A. 0 K.                        B. 273 K.                C. 373 K.                D. 100 K. Câu 14:         Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm chính giữa ống nằm ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là  và . Tăng nhanh nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình lên gấp 2 lần thì giọt thủy ngân sẽ như thế nào? A. Dịch chuyển sang phía có nhiệt độ lớn hơn.         B. Nằm yên không dịch chuyển. C. Dịch chuyển sang trái.                                D. Dịch chuyển sang phải. Câu 15:         Chuyển động Brown xảy ra trong môi trường nào? A. Chỉ trong chất lỏng.                                B. Chỉ trong chất khí. C. Chỉ trong chất rắn.                                D. Trong chất lỏng và chất khí. Câu 16:         Từ trường không tương tác với

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.