Nội dung text ĐỀ SỐ 6 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 006. Câu 1. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. belong to B. carry out C. get involved with D. result from Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 2. It's polite to _______ someone's offer if you can't accept it. A. get into B. turn down C. hang out with D. work out Lời giải "Turn down" có nghĩa là từ chối Câu 3. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. figure out B. pass down C. get around D. look forward to Lời giải "Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau) Câu 4. Many historical events _______ significant societal changes. A. look up B. hang out with C. get back D. lead to Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 5. Students should _______ their notes before an exam. A. get around B. hand down C. go over D. turn up Lời giải "Go over" có nghĩa là xem lại, ôn lại.
Câu 6. Many people _______ their favourite TV shows when they're released. A. look forward to B. hang out with C. get into D. ward off Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong dợi, trông đợi Câu 7. Many families _______ for holidays or special occasions. A. turn off B. get together C. rush into D. look up Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ. Câu 8. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. get involved with B. speed up C. rush into D. keep away from Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 9. It's helpful to _______ your expenses to create a budget. A. carry out B. rush into C. get used to D. note down Lời giải "Note down" nghĩa là ghi chép Câu 10. It's crucial to _______ emergency services in case of an accident. A. belong to B. put off C. come down with D. get in touch with Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 11. It's important to _______ your goals regularly to stay on track. A. come across B. get involved with C. go over D. look forward to Lời giải "Go over" nghĩa là xem xét lại, kiểm tra lại Câu 12. When you _______ a new skill, you acquire it gradually. A. get together B. ward off C. rely on D. pick up
Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 13. When you _______ a new hobby, you start to participate in it. A. turn down B. get into C. rely on D. look around Lời giải "Get into" có nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến một hoạt động Câu 14. It's important to _______ with friends and family regularly. A. come down with B. get in touch with C. belong to D. put off Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 15. When you _______ a promise, you fulfil it. A. look up B. get back C. slow down D. carry out Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 16. It's important to _______ your speed when driving in bad weather. A. slow down B. look up C. get back D. turn off Lời giải "Slow down" nghĩa là giảm tốc độ. Câu 17. It's helpful to _______ your childhood experiences for self-reflection. A. look back on B. rush into C. get used to D. carry out Lời giải "Look back on" nghĩa là nhìn lại, hồi tưởng Câu 18. If you _______ of milk, you'll need to buy more. A. run out of B. get around C. work out D. turn up Lời giải "Run out of" có nghĩa là hết, cạn kiệt.
Câu 19. When you _______ a task, you complete or perform it. A. carry out B. slow down C. get back D. look up Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 20. Students often _______ important information during lectures. A. note down B. speed up C. get back D. turn down Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép ----HẾT---