Nội dung text 1. TỪ TRƯỜNG-HS.docx
VẬT LÍ 12/CHƯƠNG III_TỪ TRƯỜNG 2 B. vẫn đứng yên. C. bị đẩy sang phải. D. bị đẩy sang trái rồi bị đẩy sang phải. Câu 5. Xét một ống dây có dòng điện chạy qua và một nam châm thử định hướng như hình vẽ. A, B là các cực của nguồn điện không đổi. Chọn phát biểu không đúng? A.Chiều của đường sức từ trong ống dây có hướng từ phải sang trái. B. Chiều của đường sức từ trong ống dây có hướng từ dưới lên trên. C. Ở đầu B là cực dương, đầu A là cực âm của nguồn điện không đổi. D.Nam châm thử là nam châm vĩnh cửu, ống dây có dòng điện chạy qua là nam châm điện. Câu 6. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực lên các vật đặt trong nó. B. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó. C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó. Câu 7. Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh A. các hạt mang điện chuyển động. B. các hạt mang điện đứng yên. C. các hạt không mang điện chuyển động. D. các hạt không mang điện đứng yên. Câu 8. Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào dưới đây sai? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ có thể vẽ được một đường sức từ. B. Quy ước vẽ các đường sức từ mau ở chỗ có từ trường yếu và thưa ở chỗ có từ trường mạnh. C. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc kéo dài vô hạn ở hai đầu. D. Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định. Câu 9. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. tròn đồng tâm. B. parabol. C. thẳng song song và không cách đều nhau. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 10. Hình bên dưới là một mô hình về chuông điện. Nguyên tắc hoạt động của chuông điện là khi công tắc đóng, từ tính nam châm điện xuất hiện….(1)….thanh kim loại từ đó búa gõ đập vào …(2)… phát ra âm thanh. Chuông
VẬT LÍ 12/CHƯƠNG III_TỪ TRƯỜNG 3 Chỗ trống (1) và (2) lần lượt là A.“đẩy” và “chuông”. B.“hút” và “nam châm điện”. B.“đẩy” và “thanh kim loại mềm”. D. “hút” và “chuông”. Câu 11. Trong các môi trường sau đây: xung quang dòng điện (I), xung quang điện tích đứng yên (II), xung quanh quả cầu nhiễm điện âm (III), xung quanh điện tích chuyển động (IV). Môi trường nào trong các môi trường trên có từ trường? A. (II), (III). B. (I), (IV). C. (I), (III). D. (II), (IV). Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về cảm ứng từ? Cảm ứng từ A. của một từ trường đều phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây đặt trong đó. B. đặc trưng cho từ trường về phương diện sinh công. C. là đại lượng vectơ, có hướng trùng với hướng của đường sức từ tại điểm xét. D. là một đại lượng vô hướng. Câu 13. Nam châm không tác dụng lên A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ. B. điện tích đứng yên. C. thanh sắt đã nhiễm từ. D. điện tích chuyển động. Câu 14. Ta có thể thấy được A.đường sức từ. B. từ phổ. C. vectơ cảm ứng từ. D. từ trường. Câu 15. Tại một điểm trên đường sức từ, vectơ cảm ứng từ B→ có phương A.thẳng đứng. B. nằm dọc theo tiếp tuyến. C. vuông góc với tiếp tuyến. D. nằm ngang. Câu 16. Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không người ta đặt tại đó một A.điện tích. B. kim nam châm. C. sợi dây dẫn. D. sợi dây tơ. Câu 17. Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam. C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện. D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. Câu 18. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 19. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 20. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm