PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text demo unit 2.pdf

34 Unit 2 Places to go! Vocabulary cafe sports center market playground shopping mall swimming pool movie theater skatepark concert actor movie character
35 Grammar A. Simple present and Adverbs of frequency - Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency): được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó. Chúng giúp ta biết một hành động xảy ra có thường xuyên hay không trong một khoảng thời gian nhất định. - Một số trạng từ chỉ tần suất thường gặp: - Vị trí của trạng từ: - Đứng giữa chủ ngữ và động từ thường. Ex: He always walks to school. She often does homework after dinner. - Đứng sau động từ tobe Ex: I am often busy with work. He is sometimes sad. - Trong câu nghi vấn trạng từ tần xuất đứng trước động từ. Ex: What does Rosy usually do at the weekend? When does he often have lunch? - Trong câu nghi vấn trạng từ tần xuất đứng trước động từ. Ex: We don’t usually eats fastfood. She doesn’t usually visit that restaurant. Mức độ (%) Trạng từ Nghĩa Ví dụ 100 Always Luôn luôn I always have breakfast. 90 Usually Thường xuyên She usually does morning exercise. 70 Often Thường We often catch the bus to school. 50 Sometimes Thỉnh thoảng He sometimes go fishing on Sundays. 0 Never Không bao giờ They never eat fish.
36 B. Propositions ( in, on, at) Cách sử dụng in, on, at cho thời gian (ngày, tháng, năm) Cách dùng In : Giới từ “in” dùng trong các trường hợp sau: •Tháng: in January, In June,... •Năm: in 2023 •Mùa: in Summer, In Spring, in Winter, in Autumn •Thế kỷ: in the 19th century •Các buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon, in the afternoon,... Cách dùng On: Thông thường giới từ “on” sẽ chỉ các khoảng thời gian cụ thể hơn giới từ “in”. Cụ thể: •Ngày trong tuần: on Monday, on Wednesday, on Friday,... •Ngày cụ thể: on January 15th •Ngày lễ: on New Year’s Eve, on Tet holiday, On Valentine’s day... Cách dùng At: Giới từ “At” là giới từ để chỉ các mốc thời gian cụ thể như giờ giấc trong ngày, các cụm từ chỉ thời gian có chứa time, moment... •At present •At 3 o’clock •At dawn, at lunch, at noon, at midnight,... •At that time •At that moment •At the same time
37 Exercise Ex1: Look and choose the correct word. Lesson 1+2 1 a. swimming pool b. playground c. sports center 2 a. skatepark b. movie theater c. playground 3 a. sports center b. cafe c. skatepark 4 a. movie theater b. shopping mall c. swimming pool 5 a. playground b. sports center c. market 6 a. cafe b. sports center c. shopping mall 7 a. market b. shopping mall c. cinema 8 a. shopping mall b. skatepark c. cafe Ex2: Look and reorder the letters. 1. ________________ 2. ________________ 3. ________________ m a r k e t s k a t e p a r k c a f e

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.