Nội dung text Bai-tap-luyen-tap.docx
BIÊN SOẠN: CAO SAO LIÊN SĐT: 0395.464.393 TÀI LIỆU RIÊNG KHÔNG CHO MƯỢNTRANG 1 BÀI ÔN SỐ 1. Công ty Hải Hà chuyên SXKD sản phẩm M tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng TK theo phương pháp kê khai thường xuyên, xác định giá vốn hàng xuất kho theo Phương pháp xuất kho : FIFO Tài khoản có số dư đầu kỳ: Thành phẩm: (TK 155) 2000 đơn vị - 307đ Thành phẩm gửi bán (A) 800 đơn vị - 307 Hàng nhận bán đại lý (Q) 600 đơn vị - 770đ( đã bao gồm cả thuế GTGT 10%) TK 331 –N (dư nợ) 2000USD TK 331-E (dư nợ) 8000USD TK 131-B (dư nợ) 12000 USD TK 1122 25000 USD Tỷ giá ghi sổ: 20.1 1) Nhập kho 4000 thành phẩm M từ phân xưởng sản xuất với giá thành sản xuất thực tế đơn vị là 308 2) Công ty A thông báo chấp nhận mua ¾ số số thành phẩm gửi bán kỳ trước với giá bán đơn vị bao gồm cả thuế GTGT 10% là 781đ . Số hàng còn lại nhờ A giữ hộ. Công ty A đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán được hưởng 1%. 3) Công ty B thanh toán cho doanh nghiệp 10.000 USD bằng chuyển khoản. TGTT: 20.3 4) Xuất 1800 thành phẩm từ phân xưởng sản xuất để ủng hộ đồng bào lũ lụt được bù đắp bằng quỹ phúc lợi. Giá thành sx thực tế là 308 đ. Giá bán đơn vị cả thuế là 781đ 5) Mua nhập kho lô vật liệu của công ty N với giá đã bao gồm cả thuế GTGT 10% là 9900 USD. Sau khi trừ vào số tiền đã ứng trước, công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản 3000 USD, số còn lại thanh toán sau. TGTT: 20.4 6) Xuất kho 3000 thành phẩm M bán trực tiếp cho khách hàng P, giá bán đơn vị ( cả thuế GTGT 10% ) là 781đ. Khách hàng P chưa thanh toán. 7) Xuất kho bán toàn bộ số hàng nhận bán đại lý Q thu tiền mặt theo đúng giá bán quy định (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Biết rằng hoa hồng đại lý là 7% trên giá bán quy định, thuế GTGT hoa hồng đại lý 10%. Sau khi trừ hoa hồng đại lý được hưởng, công ty đã thanh toán tiền hàng cho Q bằng tiền mặt 8) Khách hàng P trả lại 100 sản phẩm M kém chất lượng. Công ty đã nhập kho số hàng trả lại.
BIÊN SOẠN: CAO SAO LIÊN SĐT: 0395.464.393 TÀI LIỆU RIÊNG KHÔNG CHO MƯỢNTRANG 2 9) Phát hành 19000 trái phiếu ( lãi trả trước). mệnh giá 100đ, thời hạn 5 năm. Lãi suất 9%/ 1 năm. Giá phát hành 95đ/ trái phiếu thu bằng chuyển khoản. Yêu cầu: 1) Định khoản 2) Điều chình TGHĐ ngày cuối kỳ biết rằng TGTT = 20.55 và công ty E không thể cung cấp hàng cho doanh nghiệp và sẽ trả lại tiền và tháng sau. ** Xuất kho để quảng cáo sản phẩm ** Trừ tiền ứng trước
BIÊN SOẠN: CAO SAO LIÊN SĐT: 0395.464.393 TÀI LIỆU RIÊNG KHÔNG CHO MƯỢNTRANG 3 BÀI ÔN SỐ 2. Trắc nghiệm: 1. DN sẽ phát hành trái phiếu có chiết khấu khi nào? A. LS thị trường < LS danh nghĩa B. LS thị trường = LS danh nghĩa C. LS thị trường > LS danh nghĩa D. Sai hết 2. Khi xuất kho sản phẩm, theo pp KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ ghi nhận giá vốn hàng bán: A. Nợ TK 632/ Có TK 155 B. Nợ TK 632/ Có TK 515 C. Nợ TK 632/ Có TK 631 D. Sai hết 3. Phản ánh giá vốn thành phẩm bị trả lại đã nhập kho TH hàng chưa được xác định là tiêu thụ, kế toán ghi:: A. Nợ TK 155/ Có TK 157 B. Nợ TK 157/ Có TK 632 C. Nợ TK 155/ Có TK 632 4. Hoa hồng đại lý, kế toán bên nhận đại lý phản ánh vào TK nào? A. 641 B. 511 C. 711 D. 515 5. Kế toán phản ánh thuế TTĐB của nvl nhập khẩu: A. Nợ TK 152/ Có TK 33312 B. Nợ TK 511/ Có TK 33312 C. Nợ TK 151/ Có TK 3332 6. Khi tạm trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận, kế toán ghi: A. Nợ TK 414/ Có TK 4212 B. Nợ TK 4212/ Có TK 414 C. Nợ TK 4211/ Có TK 414 7. Khoản nào sau đây tạo ra chênh lệch tạm thời giữa kế toán và thuế A. Chi phí trích trước sửa chữa lớn TSCĐ B. CPVC không có hóa đơn chứng từ C. Chi phí tiền phạt do doanh nghiệp nộp thuế muộn
BIÊN SOẠN: CAO SAO LIÊN SĐT: 0395.464.393 TÀI LIỆU RIÊNG KHÔNG CHO MƯỢNTRANG 4 D. Sai hết 8. Khi nhận ký quỹ bằng TSCĐ, bên nhận ký quỹ ghi vào TK nào? A. TK 344 B. TK 244 C. Sai hết 9. Lợi nhuận gộp là chênh lệch giữa: A. Doanh thu và giá vốn hàng bán B. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán C. Doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu D. Doanh thu và giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp 10. Kê khai thuế xuất khẩu: A. Nợ TK 211/ Có TK 3333 B. Nợ TK 511/ Có TK 3333 C. Nợ TK 133/ Có TK 3333 1.