PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 06. Bai 5 Cau tao tuan hoan cac nguyen to hoa hoc - CTST. Nguyen Thi My Phuong - Da Kiem Tra.docx

Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - KNTT BÀI 5: CẤU TẠO TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn có a. 3 chu ky nhỏ, 4 chu kỳ lớn b. 8 phân nhóm chính, 8 phân nhóm phụ c. Mỗi chu kỳ nhỏ có 8 nguyên tố d. Mỗi chu kỳ lớn có 32 nguyên tố Câu 2. Cách sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn theo quy tắc a. Tăng dần điện tích hạt nhân. b. Tăng dần nguyên tử khối c. Tăng dần theo số hiệu nguyên tử d. Tăng dần theo độ âm điện Câu 3. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn a. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử b. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một cột c. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một hàng d. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu của nguyên tố đó Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5, Vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn là a. Ô 16 b. Nhóm VIIA c. chu kì 3 d. A là có kí hiệu là S Câu 5. Các nguyên tố X, Y, Z, K có số hiệu nguyên tử tương ứng là 4, 8, 16, 25. Trong bảng tuần nguyên tố a. Nguyên tố X, thuộc chu kì 2, nhóm IV b. Nguyên tố K thuộc chi kì 2, nhóm VI c. Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VI d. Nguyên tố Z thuộc chu kì 3, nhóm VI Câu 6. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p 4 . Đặc điểm khi nói về nguyên tử X a. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron b. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron c. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3 d. X nằm ở nhóm VIIA Câu 7. Số thứ tự của ô nguyên tố a. Là số hiệu nguyên tự của nguyên tố trong ô b. Bằng số newtron của nguyên tố c. Kí hiệu là n d. Bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tố Câu 8. Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 3 , đặc điểm của nguyên tố X a. Chu kì 2, nhóm VA, HXO 3 b. Chu kì 2, nhóm VA, XH 4 c. Chu kì 2, nhóm VA, XH 3 d. Chu kì 2, nhóm VA, XH 2
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - KNTT Câu 9. Cho các nguyên tố: He (4), Mg (12); Al (13); Si (14); P (15); Ca (20). Các nguyên tố trên có một số đặc điểm a. Mg, Ca, Al là kim loại b. P, Si, He là phi kim c. Mg, Si, Ca thuộc nhóm IIA d. Al, Si, P thuộc chu kỳ 3 Câu 10. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron như sau: (1)1s 2 2s 2 2p 1 (2)1s 2 2s 2 2p 4 (3)1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 (4)1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 a. (1) và (2) cùng chu kỳ, (3) và (4) cùng chu kỳ b. (1) và (3) cùng nhóm, (2) và (4) cùng nhóm c. (2) và (4) là phi kim, (1) và (3) là kim loại d. (2) và (3) là phi kim, (1) và (4) là kim loại 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân nguyên tử A, B bằng 30. Xác định phân tử khối nguyên tử A. Câu 2. Hai nguyên tố C, D đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì, tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn của C là 2, số electron của C bằng số nơtron của nó. Xác định số thứ tự nguyên tố D. Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 60, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Nguyên tử A thuộc chu kỳ? Câu 4. A và B là 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong BTH. Tổng số hạt proton trong nguyên tử A, B bằng 19. A, B tạo được hợp chất X có tổng số proton là 70. Xác định điện tích hạt nhân nguyên tố B. Câu 5. Cho 10 (g) một kim loại A thuộc nhóm IIA tác dụng hết với HCl thì thu được 5,6 (l) khí H 2 (đkc). Xác định phân tử khối kim loại A. Câu 6. Kim loại R là nguyên tố nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Cho 15,6 gam kim loại R phản ứng hoàn toàn với một lượng nước dư, thu được dung dịch X và 4,958 lít khí H 2 (đkc). Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch X khi biết lượng nước đem dùng phản ứng là 100 ml (cho khối lượng riêng của nước là 1 g/ml). Câu 7. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R 2 O 5 . Trong hợp chất khí với hidro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Xác định khối lượng phân tử của nguyên tố R. Câu 8. Oxide cao nhất của nguyên tố X (thuộc nhóm IA) có chứa 74,194% nguyên tố X về khối lượng. X thuộc chu kỳ thứ mấy? Câu 9. Oxide cao nhất của một nguyên tố là RO 3 . Nó có trong thành phần của oleum, được sử dụng trong sản xuất nhiều chất nổ. Trong hợp chất khí của R với hydrogen có 5,88% hydrogen về khối lượng. Xác định số hiệu nguyên tử nguyên tố R. Câu 10. Kim loại R là nguyên tố nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Cho 9,2 gam kim loại R phản ứng hoàn toàn với một lượng nước dư, thu được dung dịch X và 4,958 lít khí H 2 (đkc). Xác định khối lượng chất tan trong dung dịch X. ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 6 a Đ b Đ b S c S c Đ d S d S 2 a Đ 7 a Đ b S b S
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - KNTT c Đ c S d S d Đ 3 a Đ 8 a Đ b S b S c S c Đ d Đ d S 4 a S 9 a Đ b Đ b S c Đ c S d S d Đ 5 a S 10 a Đ b Đ b S c Đ c Đ d S d S ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu Đáp án Câu Đáp án 1 39 6 7,7 2 13 7 14 3 4 8 3 4 6 9 16 5 40 10 16 GIẢI CHI TIẾT 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Gọi Z A , Z B lần lượt là số hạt proton của nguyên tử A và nguyên tử B Theo bài ra ta có 19 8 AB AB ZZ ZZ     Giải (1) và (2) ta được Z A = 19; Z B = 11 => A là K PTK 39 Câu 2. Gọi Z C , Z D , N C , N D lần lượt là số hạt proton, số hạt nơtron của nguyên tử C và nguyên tử D Theo bài ra ta có Z C + Z D + N C + N D = 51 (1) N D – N C = 2 => N D = N C +2 (2) Z C = N C (3) Thay (2), (3) vào (1)ta được 3Z C + Z D = 49 => số proton trung bình của Z C , Z D là 49/4 = 12,75 mà C, D đứng kế tiếp nhau trong1 chu kì nên Nếu Z C = 12 => Z D = 13 => C là Mg, D là Al (Z=13) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 STT 13 Câu 3. 2Z A + N A = 60 =>Z A = N A = 20 => Cấu hình electron của A là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 A là nguyên tố Ca: ô 20, chu kì 4 Câu 4. Gọi Z A , Z B lần lượt là số hạt proton của nguyên tử A và nguyên tử B Gọi CTPT của hợp chất X là A x B y Theo bài ra ta có Z A + Z B = 19 (1) xZ A + yZ B = 70 (2)
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - KNTT Từ (1) và (2) ta có nhóm trung bình của A và B là 70/19 = 3,6 Mà A, B thuộc 2 nhóm A liên tiếp => A thuộc nhóm IIIA, B thuộc nhóm IVB => x = 4, y = 3 thay vào phương trình (2) ta có 4x + 3y = 70 (3) Giải phương trình (1) và (3) ta được Z A = 13; Z B = 6 Câu 5. A + 2HCl  ACl 2 + H 2 Ta có : 2 5,6 0,25() 22,4AHnnmol Suy ra: 10 40 0,25AM (g) . Câu 6. 2 4,958 0,2 24,79Hnmol R + H 2 O → ROH + ½ H 2 0,4 ← 0,2 (mol) 9,2 23 0,4RMg , Vậy R là Na 22dd9,22000,2.2208,8 NaHOHmmmmg 0,4*40*100 %7,66% 208,8C Câu 7. Nguyên tố R có công thức R 2 O 5 vậy R thuộc nhóm V A . Công thức hợp chất với hiđro là RH 3 . Ta có % về khối lượng của hiđro là : %H = 100 – 82,35 = 17,65% R R M82,353.1.82,35 M14 3.117,6517,65 (g) Câu 8. Oxide cao nhất: X 2 O 2 %10074,194 216 X Xx X   X = 23  X là Na Cấu hình e: Na: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 , Na thuộc chu kỳ 3 Câu 9. Oxide cao nhất là RO 3  Hợp chất khí của R với hydrogen là RH 2 => 2100 %5,88 2 x H X   M R = 32 Vậy R là sulfur (S) có số hiệu nguyên tử = STT = 16 Câu 10. 2 4,958 0,2 24,79Hnmol R + H 2 O → ROH + ½ H 2 0,4 ← 0,4 0,2 9,2 23 0,4RMg →R là Na (Sodium) => 0,4*4016NaOHmg Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.